白灰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 白灰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 白灰 trong Tiếng Trung.

Từ 白灰 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chanh xanh, vôi, bón vôi, lime, chi đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 白灰

chanh xanh

(lime)

vôi

(lime)

bón vôi

(lime)

lime

(lime)

chi đoạn

(lime)

Xem thêm ví dụ

马太福音23:27)每年雨季接近结束的时候,犹太人有个习惯,就是在逾越节前一个月,即亚达月十五日,将墓碑刷上白灰,好使墓碑显眼一点。
Theo truyền thống, người Do Thái thường quét vôi trắng lên các bia mộ cho dễ thấy. Khi trời mưa, nước thường làm trôi lớp vôi trắng đi.
他们每年都需要这样做,因为上一年所刷的白灰已给雨水冲走了不少。
Thế nên họ thường quét vôi vào cuối mùa mưa, ngày 15 tháng A-đa, một tháng trước Lễ Vượt Qua.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 白灰 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.