白蘿蔔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 白蘿蔔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 白蘿蔔 trong Tiếng Trung.
Từ 白蘿蔔 trong Tiếng Trung có nghĩa là củ cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 白蘿蔔
củ cải trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。 Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I). |
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。 Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
如果你给奶油打泡打过了头, 就成了白脱牛奶了。 Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。 « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
孩子的思想通常很简单,黑就是黑,白就是白。 Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深色的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有亮红色的色斑 Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
沒看 見 我們 在 聊天 嗎 , 小白 ? Không thấy tao đang nói chuyện sao thằng da trắng? |
我们生产了可以让你的白衣服越洗越灰的洗涤剂。 Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer. |
我 分享 我 的 心臟 同村 白 癡 。 Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi. |
黑键听起来感觉拖拖拉拉, 白键走调了, 脚踏板也坏了, 而且那台钢琴也特别小。 Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ. |
阿卜杜勒-阿齐兹(又称本·沙特)于1902年开始对今沙特阿拉伯地区进行征服,使其家族重夺利雅得埃米尔之位。 Vua Abdul-Aziz (còn gọi là Ibn Saud) bắt đầu chinh phục lãnh thổ ngày nay là Ả Rập Xê Út vào năm 1902, bằng cách khôi phục gia đình mình trở thành emir (tiểu vương) của Riyadh. |
不然, 他们 拖 着 这个 礼物 就 白忙 一场 了 Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất. |
“一颗璀璨生辉的蓝白宝石。” “MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”. |
举个例,萝拉*有两个年幼的孩子,为了有多点时间跟孩子在一起,她放弃了全职工作。 Ví dụ, chị Laura*, một người mẹ có hai con, đã thôi việc vì lý do này. |
根據愛迪生的說法,哈默是“白熾電照明設備的先驅”。 Theo Edison, Hammer là "một người tiên phong trong lĩnh vực đèn chiếu sáng". |
作为一个穆斯林,我首先想到的就是 前往麦加拜访伊斯兰教 最神圣的圣坛克尔白 Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
在 萝丝 看来 一切都是 恶灵犬 Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú. |
全國 電視 上 被捕 或證 明清 白 ? Hay là một kiểu báo thù nào đó? |
如果實際連結目標是用來通知有人完成了電子商務交易,請將 [目標價值] 欄位留白。 Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu. |
我和多萝茜都努力按照圣经的方式养育儿女。 Tôi và Dorothy cố gắng nuôi nấng con cái theo lẽ thật và đường lối của Kinh Thánh. |
露比·蘿絲在12歲時就已經是名出櫃的女同性戀。 Ruby Rose công khai mình là người đồng tính nữ khi mới 12 tuổi. |
而從白格開始,則會在黑格結束 Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen. |
包括白头盔在内的多个救援、观察和活动组织称叙利亚军方直升机在杜马城投放桶装炸弹。 Một số nhóm y tế, giám sát và hoạt động, bao gồm cả mũ trắng, báo cáo rằng các trực thăng của Quân đội Syria đã thả bom thùng vào thành phố Douma. |
难以预卜的“明天” Một “ngày mai” chúng tôi không ngờ trước |
因此,有些人认为这些模型看起来完美无缺 但是他们会问: "这些细胞真的跟小白鼠一样好用吗?" Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?" |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 白蘿蔔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.