bal trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bal trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bal trong Tiếng Ba Lan.
Từ bal trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 舞會, vũ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bal
舞會noun |
vũ hộinoun Prospero wydaje bal maskowy, na który przybywa zamaskowana Śmierć. Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang. |
Xem thêm ví dụ
Chcę, by inni bali się mnie. Tôi muốn mọi người phải sợ tôi |
/ Dowiedz się, czy jutro idzie na bal. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Niektórzy ludzie zbudowali sobie domy z bali lub ziemi. Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ. |
Byłem na balu na koniec szkoły Eddiego. Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
Właśnie wygrała wybory na przedstawiciela samorządu studenckiego, została przyjęta do chóru śpiewającego madrygały i wybrano ją na królową podczas balu na uczelni. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
Więc jednym z naszych zainteresowań na Bali były meble. Vì thế một trong những thứ chúng tôi kiếm được ở Bali |
Nie jest potrzebny jakiś atrakcyjny pomysł, dzięki któremu spotkanie byłoby pamiętne lub niepowtarzalne, ale za to upodobniłoby się do świeckich imprez, takich jak bale kostiumowe lub maskarady. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Jesteś pięknością na tym balu. Ông là cô nàng xinh đẹp nhất. |
Następnie w zaciszu i świętości tego domu z bali, gdzie pojawił się Moroni, Józef podzielił się tym, czego się nauczył ze swą spragnioną tej wiedzy rodziną. Rồi trong sự an toàn và thánh thiện của căn nhà gỗ đó nơi mà Mô Rô Ni đã hiện đến, Joseph đã chia sẻ nhiều điều mà ông đã học biết được với gia đình mà có tinh thần tiếp thu của mình. |
Nadzieja ta stała się już źródłem pociechy dla milionów ludzi, którzy bali się śmierci. Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết. |
Sam Bala będzie przemawiał dla TED, więc nie będę mówił o nim zbyt wiele, poprzestanę na tym, że potrafi uczynić niewidzialne widzialnym. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
Byłaś taka kochana, załatwiając nam bilety na bal Jeffersona. Chị đã rất tử tế khi kiếm vé cho chúng tôi đến buổi tiệc ở Jefferson Ball. |
Kopciuszek wraca z balu. cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. |
Kiedy apostoł Paweł podróżował przez Azję Mniejszą i Grecję, głosił wielu poganom, którzy już bali się Boga, a także „Grekom oddającym cześć Bogu” (Dzieje 13:16, 26; 17:4). Khi sứ đồ Phao-lô đi khắp vùng Tiểu Á và Hy Lạp, ông đã rao giảng cho nhiều dân ngoại là những người đã kính sợ Đức Chúa Trời cùng những “người Gờ-réc vẫn kính-sợ Đức Chúa Trời” (Công-vụ các Sứ-đồ 13:16, 26; 17:4). |
Idziemy na bal? Chúng ta sẽ đi dự dạ vũ hả? |
Mieszkańcy bali się mnie, gdyż często brałem udział w ulicznych bójkach. Thế nên những người hàng xóm rất sợ tôi. |
Kiedy byłam młodsza, mój ojciec wyprawił bal. Khi ta còn là một cô gái, cha ta tổ chức một buổi dạ tiệc. |
Tak, bal przebierańców. Yeah, một dạ hội hoá trang. |
Urodziłem się w wiosce u podnóża Piz Balu. Tôi sinh ra tại một ngôi làng mà toàn bộ nó nằm gọn... trong bóng của đỉnh Piz Palu. |
Powiem jej w piątek na balu charytatywnym. Tôi sẽ nói với cô ta vào tối thứ 6 tại buổi tiệc |
Ładne dziewczyny powinno zabierać się na bal. Mọi cô gái đẹp đều xứng đáng được tới buổi dạ hội. |
Skasowałem samochód, ale zabiorę Celię na ten bal. Có thể con đã phá chiếc xe... nhưng không đời nào con bỏ lỡ vũ hội với Celia đâu. |
Na Sri Lance toczyła się wojna domowa. Zostawało Bali. Sri Lanka vẫn còn có nội chiến đang diễn ra nên tôi đã chọn Bali. |
Łodzią rzucały fale i uczniowie bardzo się bali. Môn đồ sợ hãi lắm. |
Dlaczego Jehowa zachęca nas, byśmy się Go bali? Tại sao Đức Giê-hô-va khuyến khích chúng ta kính sợ Ngài? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bal trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.