balayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balayer trong Tiếng pháp.
Từ balayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là quét, trừ, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balayer
quétverb Comme quand Crixus a été balayé des rivages de la vie. Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống. |
trừverb |
đuổiverb (thân mật) thải, đuổi) |
Xem thêm ví dụ
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
La tempête avait pris fin et la brume et les nuages gris, avait été balayé dans la nuit par le vent. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Des gens ont été balayés. Mais qui s'en souvient? Bao nhiêu người tiêu tán, nhưng cậu biết đấy, có ai nhớ đâu? |
J'ai balayé le trafic du serveur. Tôi đã quét lưu lượng máy chủ. |
Selon Isaïe 28:17, “ la grêle devra balayer le refuge du mensonge et les eaux inonderont la cachette ”. Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
Après avoir balayé la création et associé un appareil, vous pouvez transférer la création sur ce dernier en utilisant Google Ad Manager. Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị. |
Comme quand Crixus a été balayé des rivages de la vie. Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống. |
Remarque : Si vous possédez un Pixel 2 ou un Pixel (2016), activez l'option "Balayer l'écran vers le haut depuis le bouton d'accueil". Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính". |
Avec notre réglage effectué, nous balayer vers l'arrière pour l'avant à nouveau Với của chúng tôi điều chỉnh được thực hiện, chúng tôi quét về phía trước một lần nữa |
Quand nous voulons ardemment être les vrais disciples de Jésus-Christ que nous sommes destinés à être, nous trouvons soudainement le courage et la détermination de balayer de notre vie toutes sortes d’impuretés. Khi nóng lòng để làm môn đồ đích thực của Chúa Giê Su Ky Tô mà chúng ta được sinh ra để làm như vậy, chúng ta bất ngờ tìm thấy sự can đảm và quyết tâm để loại bỏ bất cứ và tất cả mọi điều xấu xa và ô uế từ cuộc sống của mình! |
Si on avait douté que la puissance de Pacquiao affecte De La Hoya, tout doute est balayé à présent. Và nếu có nghi ngờ rằng lúc nào Pacquiao có thể chạm được vào De La Hoya với cú đấm nặng, thì giờ không phải nghi ngờ gì nữa. |
Donc, nous pouvons balayer tous les dépôts existant autour de ces mots et les aborder d'un regard neuf. Vì vậy liệu chúng ta có thể gạt bỏ tất cả những tích lũy quanh những từ ngữ này và thấy nó hoàn toàn mới mẻ lại. |
“ C’est pourquoi, note un commentateur, quand on perdait un objet plutôt petit comme une pièce de monnaie dans un tel endroit, le plus naturel pour le récupérer était de balayer la maison en s’éclairant d’une lampe. ” Một nhà bình luận nói: “Thế nên, nếu một vật nhỏ như đồng bạc rơi xuống đó, thì cách tốt nhất là phải thắp đèn và quét nhà để tìm lại”. |
Au cours du mois suivant, le groupe a balayé le centre de l'océan Pacifique, attaquant les installations ennemies sur Wake et l'île Minamitori, recevant ensuite de légères modifications et réparations à Pearl Harbor. Trong tháng tiếp theo, nhóm Enterprise lướt qua vùng Trung Thái Bình Dương, tấn công các cơ sở của đối phương trên đảo Wake và quần đảo Marcus, rồi được sửa chữa và nâng cấp các cải tiến nhỏ tại Trân Châu Cảng. |
Frères, si le puissant David lui-même a pu être balayé de la route de l’exaltation, comment pouvons-nous échapper à un sort similaire ? Thưa các anh em, nếu ngay cả David vững mạnh như thế cũng có thể bị lôi kéo ra khỏi con đường dẫn đến sự tôn cao, thì làm thế nào chúng ta có thể tránh được số phận giống như vậy? |
Toute trace d’idolâtrie serait balayée. Mọi sự thờ hình tượng sẽ bị tẩy sạch. |
Le mouvement des pins balayés par le vent dans la nuit. Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm. |
Je nous lance à tous l’exhortation, jeunes et moins jeunes, qui sommes appelés à prendre la parole dans une réunion au nom du Seigneur de balayer les sentiments de doute et d’incompétence. Tôi khuyên nhủ tất cả chúng ta, già lẫn trẻ, là những người đã được kêu gọi để nói chuyện tại một buổi họp trong danh của Chúa, hãy loại bỏ những cảm nghĩ nghi ngờ về bản thân mình và việc không xứng đáng. |
On le fera balayer... et peindre. Chúng ta sẽ quét dọn... và sơn sửa lại. |
La guerre et le carnage continuent — Les méchants punissent les méchants — Il règne une méchanceté plus grande que jamais auparavant dans tout Israël — Des femmes et des enfants sont sacrifiés aux idoles — Les Lamanites commencent à balayer les Néphites devant eux. Chiến tranh và tàn sát tiếp diễn—Kẻ ác trừng phạt kẻ ác—Sự tà ác lớn lao hơn bao giờ hết trong tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên—Phụ nữ và trẻ con bị đem làm vật hy sinh, tế các tượng thần—Dân La Man bắt đầu càn quét dân Nê Phi trước mắt chúng. |
La véritable observation clé qu'il a faite est qu’une aile volante, dans une zone libre peut balayer plus de ciel et générer plus d’énergie dans un temps défini, qu'une turbine à voilure fixe. Ông ta quan sát thấy điểm mấu chốt là một cánh bay tự do có thể lướt qua khoảng trời rộng hơn và tạo ra nhiều năng lượng hơn trong một đơn vị thời gian so với một tubine với cánh quạt cố định. |
Comme le relate Éther 2:7-12, le Seigneur dit au frère de Jared que lorsqu’il sera arrivé en terre promise avec son peuple, ils devront le servir, « lui, le seul vrai Dieu, ou il[s seront] balayé[s] » (Éther 2:8). Như được ghi trong Ê The 2:7–12, Chúa phán với anh của Gia Rết rằng khi ông và dân của ông đến vùng đất hứa, thì họ sẽ cần phải “phục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị quét sạch” (Ê The 2:8). |
Un typhon violent a balayé Guam en décembre 2002. Vào tháng 12 năm 2002, một cơn bão dữ dội thổi vào đảo Guam với vận tốc gió hơn 300 kilômét/giờ. |
Quand nous nous repentons et devenons convertis au Seigneur, nous sommes guéris et notre culpabilité est balayée. Khi chúng ta hối cải và trở nên được cải đạo theo Chúa, thì chúng ta được chữa lành, và tội lỗi của chúng ta được xóa bỏ. |
Vous trouverez cette option dans l'application Réglages, sous Système [puis] Gestes [puis] Balayer l'écran vers le haut depuis le bouton d'accueil. Bạn có thể tìm thấy tùy chọn này trong ứng dụng Cài đặt, trong mục Hệ thống [Sau đó] Cử chỉ [Sau đó] Vuốt lên trên nút Màn hình chính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới balayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.