balcón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balcón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balcón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ balcón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban công, Ban công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balcón

ban công

noun

Y tuve que trepar al balcón como solía hacerlo.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.

Ban công

noun (elemento arquitectónico)

Solo está 10 niveles más abajo. En el balcón del Ala Sur. Terminal 5.
Hắn ngay dưới chúng ta 10 tầng, Ban công mạn bắc, máy số 5.

Xem thêm ví dụ

Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche.
Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay."
Para hacer los balcones más cómodos por un tiempo más largo durante el año, estudiamos el viento con simulaciones digitales, por lo que el efecto de las formas balcón rompe el viento y confunde el viento y hace que los balcones más cómodos y con menos viento.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
¿Seguirás besando tipos en los balcones?
Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu?
Sí, había varios cientos de testigos, sin mencionar a aquellos del balcón.
Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa.
El tío Ibrahim siempre estaba en el balcón y me hablaba mientras yo pintaba.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
¿Saltaste del balcón para eludir las llamas?
Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à?
Un dormitorio principal amplio, mas un gran balcón.
Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn
Lydia Davis acaba de saltar de su balcón.
Lydia Davis đã nhảy khỏi ban công.
Bagwell, te lo digo ahora, si yo hago mi jugada y tú te ablandas te arrojaré por el balcón del loft y nadie se inmutará.
Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt.
Esta canción va dedicada aI que está gritando desde eI balcón
Được rồi, bài hát tiếp theo xin dành cho anh chàng la hét từ phía ban công
Así que inventamos una forma de usar los balcones como nuevos conectores sociales.
Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới.
Y entonces este tipo de giro, con este balcón y la falda como una bailarina quitándose la falda para dejarme entrar al vestíbulo.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Sal del balcón.
Hãy ra ban công.
Y tuve que trepar al balcón como solía hacerlo.
Và anh đã phải trèo lên ban công để vào bên trong như lúc trước ấy.
Si lo hago, ¿discutiremos hacerlo en el balcón?
Nếu anh làm việc này, chúng ta có thể nói về việc sex ở ban công không?
Vi a Larry esta mañana en el balcón Cuando salí a buscar el periódico
Tôi gặp Larry sáng nay, trên ban công, khi tôi ra ngoài lấy báo.
Despelléjenlos. Tírenlos por el balcón.
Lột da rồi quăng tụi nó ra khỏi ban công.
Estaré en el balcón.
Tôi ra ban công ngắm cảnh đây.
(Risas) En realidad, el toro me vio desde la ventana y salió al balcón.
Thực ra, con bò thấy tôi bên cửa sổ và nó lao ra ban công.
¿En el balcón?
Ban công?
¡ Krug, al balcón!
Krug, ra ban công.
¿Por qué saltaste del balcón?
Vậy sao bố lại nhảy ra khỏi ban công?
Ahora, solo por salir a tu balcón o a la terraza de la azotea del tercer piso, puedes estar conectado con el aire libre, incluso al estar muy por encima del piso.
Giờ bạn chỉ việc ra ban công hoặc sân thượng tại tầng ba, bạn có thể kết nối với bên ngoài, ngay cả khi bạn ở rất cao so với mặt đất.
En el balcón de su habitación, ella toca el ukelele y canta «La vie en rose».
ban công, cô chơi đàn ukulele và hát bản "La Vie en Rose".
¿Balcones?
Ban-công?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balcón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.