bambalina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bambalina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bambalina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bambalina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bối cảnh, bối cảnh nền, phong cảnh, nền, cảnh bài trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bambalina
bối cảnh(backdrop) |
bối cảnh nền
|
phong cảnh
|
nền
|
cảnh bài trí
|
Xem thêm ví dụ
Sin un anuncio en el Jardín de las Rosas, y sin ninguna información de la Casa Blanca, solo podemos preguntarnos qué sucedió entre bambalinas para causar este retraso inesperado. Không có thông báo gì từ Vườn Hồng, nghĩa là cũng chả có tin tức gì từ Nhà Trắng, khiến người ta phải đặt câu hỏi đang diễn ra chuyện gì ở hậu trường mà gây ra sự trì hoãn bất ngờ này. |
Es como las bambalinas de tu peor pesadilla. Nó giống như phần sau của những cơn ác mộng tồi tệ nhất của bạn. |
Debemos ir tras bambalinas. Chúng ta phải lọt vào hậu trường. |
Sobre el tema de la tortura y la islamofobia dentro de la serie, Gordon dijo: "Creo que lo único en lo que todos nos sentimos confiados, aunque tuvimos un vigoroso debate tras bambalinas, fue en qué punto somos leales y debemos rendirnos. buen cuento, y en qué nivel se responsabiliza de cosas como avivar la islamofobia o promover la tortura como una política? Về chủ đề tra tấn và Islamophobia trong loạt phim, Gordon cho biết: "Tôi nghĩ rằng một trong những điều mà tất cả chúng tôi cảm thấy rất tự tin, mặc dù chúng tôi đã có một cuộc tranh luận mạnh mẽ đằng sau hậu trường, là ở vị trí chúng ta trung thành và kể chuyện tốt, và ở mức độ nào đó bạn giữ cho mình trách nhiệm cho những thứ như Islamophobia hoặc thúc đẩy chính sách tra tấn? |
Porque entonces las energías renovables como la eólica y la solar salen tras bambalinas, aquí al centro del escenario. Vì suy cho cùng thì năng lượng tái tạo như gió và năng lượng mặt trời sinh ra từ những cái cánh, ngay tại sân khấu này. |
Y todo el resto de la tecnología está tras bambalinas. Và tất cả phần còn lại của công nghệ là những phần ở phía sau. |
Debe ir tras bambalinas. Ngài nên quay về hậu đài ngay. |
Sé que están ahí, me lo dijeron entre bambalinas. Decían que esto estaba lleno. Tôi biết các bạn đang ở đó, ở sau sân khấu họ bảo tôi thế, rằng đây là một phòng kín người. |
Bueno, en un principio a Einstein le daba pena admitir algo, pero tras bambalinas me contó que tenía un problema. Ồ, Einstein cảm thấy thật xấu hổ khi phải thừa nhận điều này, nhưng cô nàng đã nói với tôi sau cánh gà là cô có một vấn đề. |
Bueno, ahí es donde hay que ir tras las bambalinas a preguntarle al mago. Đó là lúc mà các bạn phải ra đằng sau sân khấu và hỏi nhà ảo thuật gia. |
Señora Lin... usted es la directora del proyecto del PICC... y una verdadero heroína detrás de las bambalinas de esta exposición conjunta. Cạn ly! cô là giám đốc bảo an của PICC lại là một anh hùng thực sự đằng sau triển lãm lần này. |
Descubre lo que sucede entre bambalinas cuando consultas algo en la Búsqueda de Google. Xem điều gì xảy ra phía sau hậu trường khi bạn tìm kiếm điều gì đó trên Google Tìm kiếm. |
Se estuvo moviendo tras bambalinas trazando un camino sangriento a través de los años hasta que de repente así nada más desapareció. Hắn đã ở đó, ẩn sau mọi chuyện vạch một đường máu chết tiệt qua bao thời đại, cho tới lúc đột ngột chỉ như là hắn thăng mất tích. |
Por lo menos, un guardia de seguridad puede llevarte entre bambalinas. Ít ra hắn còn có thể đưa cô ra sau hậu trường. |
Si no puedo juntar el dinero tras bambalinas, robaré el banco en plena luz del día. Nếu không âm thầm huy động được tiền, anh sẽ cướp ngân hàng giữa ban ngày ban mặt luôn. |
Mi propósito es darle voz a los que no la tienen, para mostrar las luces ocultas que hay tras las bambalinas del gran juego, los pequeños mundos ignorados por los medios de comunicación y los profetas de un conflicto mundial. Mục đích của tôi là lên tiếng cho những con người im lặng cho mọi người thấy những ánh sáng bị ẩn khuất sau tấm màn của trò chơi lớn những thế giới nhỏ bị thờ ơ bởi giới truyền thông, những lời tiên tri của xung đột thế giới |
Esto es lo que impulsa mi interés en proyectos como el programa de TV "Keeping Score" con La Orquesta Sinfónica de San Francisco que espía tras bambalinas en la música, trabajando con jóvenes músicos en la Orquesta Sinfónica Mundial en proyectos que exploran el potencial de los nuevos centros de artes interpretativas tanto para el entretenimiento como para la educación. Đó là những gì chi phối sự quan tâm của tôi với những dự án như là serie truyền hình "Keeping Score" với Dàn nhạc giao hưởng San Francisco để nhìn lại những câu chuyện trước đây về âm nhạc, và làm việc với những nhạc sỹ trẻ tại Dàn nhạc Giao hưởng Thế Giới Mới về những dự án giúp khám phá tiềm năng của những trung tâm nghệ thuật biểu diễn mới cho cả mục đích giải trí và giáo dục. |
Tras bambalinas, yo te guío. Cánh gà, tôi sẽ chỉ đường anh |
Nuestro software tras bambalinas entiende lo que pasa en cada estación, dirigimos el depósito por toda la carretera e intentamos ponerlo en una sistema de cola que presente el trabajo al trabajador de empaque. Phần mềm của chúng tôi ở phía sau hiểu được điều gì đang diễn ra ở mỗi trạm, chúng tôi chuyển các kệ hàng qua lại đường băng chính và chúng tôi đang nỗ lực xây dựng hệ thống xếp hàng để triển khai cho các công nhân lấy hàng. |
Durante años, existí de manera segura tras bambalinas en la política como recaudadora de fondos, como organizadora, pero en mi corazón, siempre quise participar. Trong nhiều năm, tôi đã được an toàn về chính trị như một người gây quỹ, một người tổ chức, nhưng trong trái tim, tôi luôn luôn muốn ứng cử. |
Hay una tendencia muy preocupante, que muchas personas que acaban la escuela saben mucho de tecnología, saben cómo usar la tecnología, pero menos y menos personas están al tanto del proceso para saber cómo funciona la tecnología entre bambalinas. Xu hướng rất đáng lo ngại là giờ đây nhiều người sau khi tốt nghiệp rành về công nghệ hơn, họ biết cách sử dụng công nghệ thế nhưng số người đeo đuổi lĩnh vực phòng chống tội phạm mạng lại giảm xuống. |
Una chica bonita como tú no debería trabajar entre bambalinas. Một đứa xinh gái như ngươi không nên làm việc sau cánh gà. |
Dígame cómo entró tras bambalinas, y lo mantendré a salvo. Chỉ cần nói tôi biết làm sao anh vào được khu vực hậu đài, tôi sẽ giữ cho anh an toàn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bambalina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bambalina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.