搬運工 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 搬運工 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 搬運工 trong Tiếng Trung.
Từ 搬運工 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khuân vác, công nhân bốc vác, công nhân bốc dỡ, phu khuân vác, người gánh vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 搬運工
khuân vác
|
công nhân bốc vác(stevedore) |
công nhân bốc dỡ(stevedore) |
phu khuân vác(porter) |
người gánh vác
|
Xem thêm ví dụ
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不是难事。( Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
妳 能 改變 我 的 命運 ! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
* 协助推进我的事工,这样你必蒙福;教约6:9。 * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
我掌控著自己的命運。 Anh đầu hàng với số phận của mình. |
下面是前述網頁加入轉換追蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
我 跟 我弟 很 好運 , 故事 有美滿 的 結局 Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸氣引擎 要早了一千年。 Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
以西结书9:4)再者,我们必须保持圣洁清白以免使任何信徒同工跌倒。 Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
教导别人认识上帝的王国是一种特别有益的善工。——马太福音28:19,20。 Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
身为耶和华上帝的同工,我们必须怀有清白的良心。“ “Làm sự công-bình” có nghĩa căn bản là gì? |
但是 繼續 努力 , 祝 你好 運 , Nhưng cứ cố đi. |
费莉莎:后来我结了婚,搬去坎塔夫里亚。 Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
你 真 走運 確實 Đúng vậy. |
第4–5章详述主理圣餐的正确方式。 第6章摘述教会的事工。 Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
利未记19:18)可是,耶稣吩咐他的跟从者要表现一种自我牺牲的爱,甚至达到为基督徒同工舍命的程度。 Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
* 子女与父母的印证是圆满时代的伟大事工之一;教约138:48。 * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
最后,我们搬到马里兰州,正式在这个国家开始新生活。 Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới. |
沒事 我 和 你 爸爸 正 搬 傢 俱 呢 Mọi thứ đều tốt đẹp. |
它的搜索引擎是由Perl寫成的,並以nginx在FreeBSD上運行。 Các công cụ tìm kiếm được viết bằng Perl và chạy trên nginx, FreeBSD và Linux. |
她的許多家人受到感染, 她幸運存活。 Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 搬運工 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.