報社 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 報社 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 報社 trong Tiếng Trung.
Từ 報社 trong Tiếng Trung có các nghĩa là báo chí, sự ấn, sự nén, ép chặt, sự thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 報社
báo chí(press) |
sự ấn(press) |
sự nén(press) |
ép chặt(press) |
sự thúc ép(press) |
Xem thêm ví dụ
诗篇25:4)研读圣经和社方的书刊可以帮助你更深入认识耶和华。 Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。 Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
妳 今 後 直接 向 我 報告 Báo cáo trực tiếp cho tôi. |
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,腫瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。 Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
我們 付 你 更 多 報酬 Chúng tôi trả lương cao hơn. |
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯合國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。 Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946. |
這兩種指標都可在「自訂」報表中使用。 Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. |
更 多 消息 請 我們 在 空中 的 史蒂夫 為 大家 報道 Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve. |
卢述福弟兄无疑为所有监督,不论是在会众里、在周游工作上抑或在社方各分社服务的弟兄,立下优良的榜样。 Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。 Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất. |
當您查看資料量超越上述限制的高基數維度報表時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。 Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
33 预先作出计划,成效更好:社方鼓励传道员每周拨出时间回访住户。 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
您可以透過這份報表,分析 Google Ads 影片廣告工具製作的 TrueView 影片廣告活動成效。 Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video. |
她 报 了 你 的 名 说 是 你 介绍 的 订 了 中午 Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
为了照料人的灵性需要,并使全球的传道工作得以顺利进行,社方需要印制巨量的圣经、书籍、册子、杂志和单张。 谁负责供应和印制这一切呢? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
《改革报》也引录了使徒行传15:28,29,耶和华见证人对血的立场就是以这两节经文作为主要的根据。 Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。 Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
我 想 看 他們 有 沒 有 播出 我 的 報導 但 這網路 連線 實在 有 夠爛 ! Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
3 1919年社方采取最初的步骤在任命方面恢复神治的管理。 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
您也可以將實體訂閱刊物的數位版加入 Google Play 或 Google 新聞及書報攤應用程式。 Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand. |
社方委派凯和弗洛伦斯到其他地区工作之后,这里只剩下我独自一人逐家逐户传讲圣经的真理。 Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia. |
因此在那末日,我们“就被报以邪恶”(阿尔玛书41:5)。 Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 報社 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.