bas-relief trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bas-relief trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bas-relief trong Tiếng pháp.
Từ bas-relief trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức chạm nổi thấp, bức khắc nổi thấp, bức đắp nổi thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bas-relief
bức chạm nổi thấpnoun |
bức khắc nổi thấpnoun |
bức đắp nổi thấpnoun |
Xem thêm ví dụ
Un bas-relief représentant un grand navire (Ier siècle de notre ère). Hình chạm nổi của thuyền chở hàng lớn (thế kỷ thứ nhất công nguyên) |
Détail d’un bas-relief de Karnak, Égypte. Chi tiết khắc trên tường đá tại Karnak, Ê-díp-tô |
L’arc de Titus possède deux grands bas-reliefs représentant un célèbre évènement de l’Histoire. Khải Hoàn Môn Titus có hai bức phù điêu lớn miêu tả một sự kiện lịch sử nổi tiếng. |
Ci-dessus: trois détails d’un bas-relief. Trên: Ba chi tiết chụp từ hình khắc trên tường |
L'atterrisseur transportait un bas-relief de Vladimir Lénine et un blason soviétique. Thiết bị đổ bộ đã mang theo hình của Vladimir Lenin và một biểu tượng của Liên Xô. |
Ci-dessous: dessin d’un bas-relief assyrien dépeignant le siège de Lachis. Dưới: Hình vẽ lại những hình khắc trên tường của A-si-ri miêu tả sự bao vây thành La-ki |
Module digikam d' effet de bas-relief sur une imageName Bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKamName |
M. Malraux me menaça des pires représailles si je recommençais à parler dans mon journal du moindre bas-relief." Xanh mặt, mím môi,.. ông Malraux hăm dọa sẽ trả thù nặng nề nếu tôi lại bắt đầu nói trên báo của tôi về chút đồ ăn thừa thấp kém." |
Un bas-relief assyrien révèle que le roi Sennachérib exigea du roi Ézéchias qu’il lui donne, comme tribut, des musiciens israélites. Một hình chạm trổ cho thấy Vua San-chê-ríp đòi Vua Ê-xê-chia cống hiến các nhạc sĩ người Y-sơ-ra-ên. |
En effet, selon un bas-relief assyrien, le roi Sennakérib réclama en guise de tribut au roi Hizqiya des musiciens et des musiciennes. Thật vậy, bản điêu khắc của người A-si-ri cũng cho biết vua San-chê-ríp đòi vua Ê-xê-chia triều cống nam, nữ nhạc sĩ. |
À Karnak, dans le sud de l’Égypte, un bas-relief commémore cette invasion et inclut Arad dans la longue liste des villes conquises. — 2 Chroniques 12:1-4. Tại thành Karnak, miền nam Ê-díp-tô, có một vách tường khắc để kỷ niệm cuộc xâm lược này và tên thành Arad cũng được liệt kê trong số những thành bị đánh bại.—2 Sử-ký 12:1-4. |
Tout d'abord, il avait une technique ancienne, qui est le bas-relief, mais il l'a travaillée avec trois points de fuite, ce qui était une toute nouvelle technologie à l'époque. Đầu tiên, ông dùng thuật chạm khắc, một kỹ thuật truyền thống, và kết hợp với không gian ba chiều, một kỹ thuật hoàn toàn tân tiến thời bấy giờ. |
Tout d'abord, il avait une technique ancienne, qui est le bas- relief, mais il l'a travaillée avec trois points de fuite, ce qui était une toute nouvelle technologie à l'époque. Đầu tiên, ông dùng thuật chạm khắc, một kỹ thuật truyền thống, và kết hợp với không gian ba chiều, một kỹ thuật hoàn toàn tân tiến thời bấy giờ. |
Les peintures dans les catacombes et les églises, les mosaïques sur les sols, les murs et les plafonds, les bas-reliefs et les dessins que l’on trouve dans les anciens manuscrits du Nouveau Testament donnent des détails supplémentaires à cette histoire (...). Những hình vẽ trong các hầm chứa quan tài và trong nhà thờ, các hình gồm những miếng đá nhỏ có màu sắc khác nhau được cẩn trên nền nhà, trên tường và trên trần nhà, những hình điêu khắc nổi và những hình vẽ trong những bản Kinh-thánh Tân Ước xưa, cho lịch sử đó thêm chi tiết... |
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas- relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bas-relief trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bas-relief
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.