basen trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basen trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basen trong Tiếng Ba Lan.
Từ basen trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi, bể, xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basen
hồ bơinoun (Duży pojemnik z wodą, przeznaczony do pływania w nim) Może dlatego, że tu jest basen albo rampa. Có lẽ là một hồ bơi hay đường trượt. |
bể bơinoun Mówiłem im, by nie zabierali mnie dokądś, gdzie nie ma pięknego basenu. Anh bảo chúng nó, đừng đưa tao tới chỗ nào mà không có bể bơi đẹp. |
bểnoun Mówiłem im, by nie zabierali mnie dokądś, gdzie nie ma pięknego basenu. Anh bảo chúng nó, đừng đưa tao tới chỗ nào mà không có bể bơi đẹp. |
xe tăngnoun |
Xem thêm ví dụ
Musimy opróżnić basen, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Wybuduję basen dla twojej złotej rybki. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Oddzielny basen. Một cái hồ riêng biệt.. |
Ktoś z naszej grupy zdecydował, że napełnimy ten dół wodą i zamienimy go w basen. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Bezdomnego z basenu. Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình. |
Dlatego Świadkowie Jehowy urządzają chrzty w basenach, jeziorach, rzekach lub innych miejscach, gdzie jest na tyle dużo wody, by można było całkowicie zanurzyć człowieka. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
Chciałem się dowiedzieć czemu " tupiemy " w pustym basenie. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Porty w Los Angeles i Long Beach są 5. najbardziej ruchliwymi portami morskimi na świecie i jednocześnie najważniejszymi przystaniami zachodniej półkuli oraz kluczowym ośrodkiem handlu wśród państw basenu Oceanu Spokojnego. Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương. |
Jakiś dzieciak wymyślił, że w pustym miejskim basenie można nieźle pozasuwać na desce. Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
Chcesz iść na basen? Em có muốn đi bơi không? |
Nawet oczyszczacz basenu się zbiesił. Cái tên vệ sinh hồ bơi của tôi còn tệ hơn. |
Wcześniej razem z innymi braćmi wykopał mały basen i wyłożył go brezentem zdjętym z własnego dachu. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
W świątyni z wizji Ezechiela na dziedzińcu wewnętrznym brakowało jednak czegoś, co rzucało się w oczy na dziedzińcu przybytku oraz w świątyni Salomona — wielkiego basenu, zwanego później morzem, w którym się obmywali kapłani (Wyjścia 30:18-21; 2 Kronik 4:2-6). Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
To może z rozpędu walniemy tutaj też basen, co? Thất là thú vị. |
Odwiedzając wystawę, zobaczycie Syrenkę i basen. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Bezdomny z basenu. Người vô gia cư ở bể bơi nhà ta. |
Wejdziemy do basenu. Chúng ta sẽ đi vào chỗ bể bơi. |
A mówiąc to, włożył błoto w jego oczy, i powiedział, żeby umył się w basenach Silom. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Podpory pod basenem i zdobiące je wieńce zostały wykonane w jednym odlewie. Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh. |
Niektóre biegały po korytarzach, jeździły w kółko windami, hałasowały na basenie i korzystały z niego długo po oficjalnej godzinie zamknięcia, przeszkadzając innym gościom w zaśnięciu. Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được. |
Mógł ćwiczyć tylko w basenie. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
Ed Rawlings, 103 lata, aktywny kowboj, zaczyna dzień do basenu. Ed Rawlings, 103 tuổi là 1 cao bồi năng động, chào buổi sáng với việc bơi. |
Ci czyściciele basenów stoją tam od czterech godzin. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
Oprócz normalnych zgromadzeń okręgowych ma się odbyć szereg kongresów międzynarodowych w Ameryce Północnej, Afryce, Azji, Europie, Ameryce Łacińskiej, w krajach basenu Morza Karaibskiego oraz Południowego Pacyfiku. Ngoài những hội nghị thường lệ, có một số hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức ở Bắc Mỹ, đồng thời ở Phi Châu, Á Châu, Âu Châu và Châu Mỹ La-tinh, vùng Caribbean và Nam Thái Bình Dương. |
Jest taki kochany spokojnej rzeczy, " Alice poszła na pół do siebie, bo płynął leniwie o w basenie ", a ona siedzi mruczy tak ładnie przez ogień, lizanie jej łapy i mycia twarzy - i jest taki miły miękkie rzeczy do pielęgniarki - i ona jest ktoś taki kapitał do łapania myszy - oh, błagam przepraszam! zawołała Alice ponownie, tym razem Mysz została najeżona całego, a czuła niektórych musi być naprawdę obraził. Cô là một điều như vậy yên tĩnh thân yêu ", Alice đã đi vào, một nửa cho mình, khi cô bơi uể oải trong hồ bơi, và cô ngồi purring độc đáo như vậy bởi lửa, liếm bàn chân của mình và rửa mặt của mình và cô ấy là một tốt đẹp mềm điều cho y tá và cô ấy như một vốn để bắt chuột - oh, tôi xin tha thứ! ́khóc Alice một lần nữa, thời gian này, chuột được tua tủa trên tất cả, và cô cảm thấy chắc chắn nó phải được thực sự bị xúc phạm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basen trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.