baver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baver trong Tiếng pháp.

Từ baver trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhỏ dãi, nhòe, giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baver

nhỏ dãi

verb

nhòe

verb

giây

noun

Xem thêm ví dụ

La cigogne a dû en baver.
Ồ, cậu ấy do cò mang tới à?
Au moindre dérapage, tu passeras ta vie à baver!
Chỉ chệch một cú, cậu có thể sống phần đời còn lại của mình mà không giữ nổi nước dãi trong mồm đâu.
Vous ne servez à rien, à baver ici.
Ai cho ngồi không như thế hả?
Et c'est reparti pour une nouvelle semaine de travail au chantier pour en baver.
Và thế là chúng ta bắt đầu tuần làm vườn
Leroy t'en fait baver?
Leroy nghiêm khắc quá với cô à?
Ça ne vous rend pas malade de voir des types comme moi baver devant ça?
Nó có làm cô bệnh không khi thấy một gã khom lưng trước như vầy?
Alors que toi, tu végéteras ici, à baver sur elle.
Còn anh thì vẫn bị kẹt ở chỗ đó, rên rỉ trên hình cô ta.
Comme en faire baver à Durant.
Như đã thấy, Durant cũng cạnh tranh rất mạnh mẽ.
Je veux pas voir ce chien baver sur mes sièges.
Đừng để con chó nhỏ dãi ra ghế tao đấy
Me retrouver à baver dans le couloir lugubre d'une institution.
Đó là cuối đời ngồi chảy dãi trên lối đi ở một viện dưỡng u buồn nào đó.
Ça m'a fait baver.
Làm tôi chảy nước miếng.
Pourquoi il s'est mis à baver?
Điều gì khiến một gã chảy nước dãi?
Ils vont en baver encore plus.
Tụi nó sẽ phải chịu đựng thêm nữa.
Tu leur en fais baver.
Con có số điện thoại của họ mà.
Si tu veux m'impressionner, trouve un boulot et arrête de baver sur mes pompes.
Nếu mày muốn để ý thì kiếm việc khác chứ đừng tha giày tao.
Le mec a dû en baver pour le remonter.
Hắn chắc phải rất khó khăn để kéo anh ta lên trở lại.
Attends d'en baver pour me juger.
Nếu cậu biết hoàn toàn chuyện của tôi, thì cậu hẵng phán xét tôi.
Il a dû en baver.
Chuyện đó không hề dễ dàng.
Arrête de baver comme ça.
Tự lau sạch mũi dãi cho mình trước đi, Jack.
Je ne vais pas baver!
Cho tôi xem tinh thần đó nào!
Pour m'en avoir fait baver, à l'époque.
Vào ngày đó, anh luôn ức hiếp tôi.
Vous avez du en baver, hein?
Anh đã nhìn thấy nhiều thứ, đúng không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.