beak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beak trong Tiếng Anh.
Từ beak trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỏ, giáo viên, hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beak
mỏnoun Years later, the finches with smaller beaks once again dominated the population. Nhiều năm sau, chim sẻ có mỏ nhỏ lại sinh sôi nảy nở trên đảo. |
giáo viênnoun |
hiệu trưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
They are found primarily in Australia and have a thin long beak. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Úc và có mỏ dài và mỏng. |
The seal of USS Carl Vinson shows an eagle, wings spread and talons extended, carrying a banner in its beak. Con dấu của USS Carl Vinson cho thấy một con đại bàng, đôi cánh dang rộng và móng xòe rộng, mang một cái biểu ngữ trong mỏ của nó. |
White , with long slender necks , yellow beaks and large wings , they were migrating south . Những đôi cánh rộng với cổ dài , trắng thon thả và những chiếc mỏ vàng , chúng đang di cư về phương nam . |
The bright orange beaks of Gentoo penguins are a much more common sight on the Peninsula these days. Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay. |
Hubbs' beaked whale (Mesoplodon carlhubbsi) was initially thought to be an Andrews' beaked whale when discovered by ichthyologist Carl Hubbs; however, it was named in his honor when it was discovered to be a new species. Cá voi mõm khoằm Hubbs (danh pháp khoa học: Mesoplodon carlhubbsi) ban đầu người ta cho rằng là cá voi mõm khoằm Andrews khi được phát hiện bởi nhà ngư học Carl Hubbs; tuy nhiên, nó đã được đặt tên để vinh danh ông khi người ta phát hiện nó là một loài mới. |
Petricolaria pholadiformis closely resembles the angel wing (Cyrtopleura costata), the main distinguishing feature being that it lacks the apophyses, the spoon-shaped wings located near the beak, of the real angel wing. Petricolaria pholadiformis gần giống với ốc cánh thiên thần (Cyrtopleura costata), đặc điểm phân biệt chính là nó thiếu các apophyses, cánh hình hình muỗng nằm gần mỏ, cánh thiên thần thực. |
It is emblazoned across the scroll and clenched in the eagle’s beak on the Great Seal of the United States. Nó được trang trí trên cuộn giấy và siết chặt trong mỏ của con đại bàng trên Đại ấn Hoa Kỳ. |
The whole colony comes alive with the clack of beaks Cả đàn cực kỳ sống động với tiếng lách cách chạm nhau của các cặp mỏ. |
Order of rating: Overall impression, body form, head and beak, crest, neck and frill, color and markings. Thứ tự đánh giá: ấn tượng tổng thể, thân hình, đầu và mỏ, đỉnh, cổ và đinh hương, màu sắc và dấu hiệu. |
White ones and grey ones, With long beaks, they fly. ♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪ |
The researchers found that as the climatic conditions on the island changed, finches with longer beaks were dominant one year, but later those with smaller beaks were dominant. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Like the Romanian coat of arms, the Moldovan arms, adopted in 1990, features a dark golden eagle holding an Orthodox Christian cross in its beak. Giống như bộ cánh tay của Rumani, cánh tay Moldova, được thông qua vào năm 1990, có một con đại bàng vàng tối đang cầm một chùm thánh giá Chính thống giáo tại mỏ của nó. |
3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia. In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia. |
Should have kept your beak shut. Lần sau nhớ ngậm mỏ lại nha. |
He had a tiny plump body and a delicate beak, and slender delicate legs. Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế. |
Holding its shielded beak against the inside of the shell, the chick pushes the back of its neck against the membrane that separates it from the adjacent air sac. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
The composition of the beak —which is made up of chitin, water, and protein— changes in density so gradually from soft to hard that the squid can use its beak without causing any harmful abrasion. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
This species is fairly poorly known; finds from Nevada and California include several wing bones and part of the beak. Loài này ít được biết đến; chúng được tìm thấy từ Nevada và California bao gồm một số xương cánh và một phần của mỏ. |
They noted that climate changes caused finches with slightly larger beaks to survive more readily. Họ nhận thấy những con chim sẻ có mỏ hơi lớn hơn dễ sống sót khi khí hậu thay đổi. |
I became obsessed with the object -- not just the beautiful photograph itself, and the color, the shallow depth of field, the detail that's visible, the wire you can see on the beak there that the conservator used to put this skeleton together -- there's an entire story here. Tôi trở nên ám ảnh với chúng - không chỉ vì vẻ đẹp trong ảnh của nó mà còn vì màu sắc, độ sâu, các chi tiết những đường thẳng trên mỏ người bảo hộ đã từng dùng nó để ghép bộ xương lại. có cả một câu chuyện ở đây. |
ARKive - images and movies of the Kaka beak (Clianthus puniceus) Kaka beak photos ARKive - images and movies of the Kaka-beak (Clianthus puniceus) Kakabeak photos Phương tiện liên quan tới Clianthus puniceus tại Wikimedia Commons |
Try to pry a mussel from a rock, and you will discover what an incredibly firm grip it has—a necessity if the mussel is to resist the sharp beak of a hungry seabird or the pounding waves of the sea. Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi. |
The female's beak was long, thin and arched downward, while the male's was short and stout, like that of a crow. Mỏ của con cái dài, mỏng và cong xuống, trong khi của con trống ngắn và mập mạp, giống như của con quạ. |
Tweak the beak. Chú ý cái miệng. |
The family is characterised by the presence of hooks only on the tentacular clubs, a simple, straight, funnel–mantle locking apparatus, and a 'step' inside the jaw angle of the lower beak. Gia đình này được đặc trưng bởi sự hiện diện của móc chỉ trên các xúc tu tạm thời, một vỏ móc đơn giản, thẳng, và một 'bước' bên trong góc hàm của mỏ dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.