beckon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beckon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beckon trong Tiếng Anh.
Từ beckon trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẫy tay ra hiệu, khoát, gật đầu ra hiệu, chiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beckon
vẫy tay ra hiệuverb |
khoátverb |
gật đầu ra hiệuverb |
chiêuadjective |
Xem thêm ví dụ
Did the simple life of a fisherman beckon? Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không? |
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
I feel somehow he stands atop the temple today, beckoning us to have courage, to remember who we are, and to be worthy to enter the holy temple—to “arise and shine forth,”1 to stand above the worldly clamor, and to, as Isaiah prophesied, “Come ... to the mountain of the Lord”2—the holy temple. Bằng cách nào đó, tôi cảm thấy như ông đang đứng ở trên đỉnh đền thờ ngày nay, ra hiệu cho chúng ta hãy có can đảm, ghi nhớ mình là ai và phải xứng đáng để bước vào đền thờ thánh—để “đứng dậy và chiếu sáng,”1 và đứng ở bên trên tiếng ồn ào của thế gian, và như Ê Sai đã tiên tri: “Hãy đến; ... chúng ta hãy lên núi Đức Giê Hô Va”2—tức là đền thờ thánh. |
Our Savior, Jesus Christ, is the Light of the World, and He beckons us to follow Him. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, là Sự Sáng của Thế Gian, và Ngài mời gọi chúng ta đi theo Ngài. |
The lighthouse of the Lord beckons to all as we sail the seas of life. Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời. |
We cannot be deceived by those who would lead us astray, those clever pied pipers of sin beckoning here or there. Chúng ta không thể để cho bị lừa gạt bởi những người sẽ đưa chúng ta đi lạc lối, những người dụ dỗ xảo quyệt của tội lỗi vẫy tay gọi khắp nơi. |
I raise my head, take the cigarette he’s holding out to me and beckon to Claude to come over and have a few puffs. Tôi ngẩng đầu dậy, cầm điếu thuốc anh đưa và ra hiệu cho Claude để nó lại gần tôi rít vài hơi. |
After realizing Thompson meant them no harm, they beckoned him closer. Sau khi nhận ra Thompson chẳng có vẻ gì là gây hại, họ liền ra dấu gọi ông lại gần hơn. |
The Father above beckons you to his hall. Đức Cha đang đợi con đến bên người. |
As the Savior raises the edge of the cloth with one hand, He beckons with the other and asks a penetrating question: “Wilt thou be made whole?” Khi Đấng Cứu Rỗi lấy một tay giở lên mép vải, Ngài vẫy gọi với bàn tay kia và hỏi một câu hỏi thấm thía: “Ngươi có muốn lành chăng?” |
Like buried treasures, the outposts of the Universe have beckoned to the adventurous from immemorial times. Như những kho báu bị chôn vùi, các bí ẩn của Vũ trụ đã thu hút sự khám phá từ thời thượng cổ. |
They beckoned for him to follow them into the forest, which he did. Họ ra hiệu bảo anh ấy đi theo họ vào rừng, và anh ấy đi. |
He beckons, ‘Follow me.’ Ngài ra hiệu: ‘Hãy theo ta.’ |
It beckons through the storms of life. Ngọn hải đăng ra hiệu qua những cơn bão tố của cuộc đời. |
Even if you feel you are the lost and last laborer of the eleventh hour, the Lord of the vineyard still stands beckoning. Cho dù các anh chị em cảm thấy mình đang lạc đường và là người làm việc cuối cùng của giờ thứ mười một, thì Chúa của vườn nho vẫn đứng gật đầu ra hiệu. |
There is One who still beckons to you. Có một Đấng vẫn còn vẫy gọi ta. |
Our earthly sojourn is part of a divine plan of happiness designed by Him, which beckons us to live by faith, to gain mortal experiences, and to become qualified through obedience and the power of the Atonement to return to His presence forever. Cuộc sống tạm thời trên trần thế của chúng ta là một phần của kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu do Ngài trù tính mà theo đó chúng ta phải sống bằng đức tin, đạt được các kinh nghiệm trần thế và trở nên hội đủ điều kiện qua sự vâng lời và quyền năng của Sự Chuộc Tội để trở về nơi hiện diện của Ngài mãi mãi. |
The invitation to repent is rarely a voice of chastisement but rather a loving appeal to turn around and to “re-turn” toward God.14 It is the beckoning of a loving Father and His Only Begotten Son to be more than we are, to reach up to a higher way of life, to change, and to feel the happiness of keeping the commandments. Lời mời gọi hối cải hiếm khi là khiển trách, mà thay vì thế là một lời khẩn khoản âu yếm để quay lại và trở về với Thượng Đế.14 Đây là hiệu lệnh của Đức Chúa Cha nhân từ và Vị Nam Tử Độc Sinh của Ngài để chúng ta phải cố gắng nhiều hơn, đạt được lối sống cao hơn, thay đổi và cảm nhận được hạnh phúc đến từ việc tuân giữ các lệnh truyền. |
I testify that the Savior continues to beckon us just as He did in former times to come unto Him. Tôi làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi tiếp tục kêu gọi chúng ta như Ngài đã làm trong thời xưa là kêu gọi chúng ta đến cùng Ngài. |
Instead He invites us to believe by sending living prophets and apostles to teach us, by providing scriptures, and by beckoning to us through His Spirit. Thay vì thế Ngài mời gọi chúng ta nên tin bằng cách gửi các vị tiên tri và sứ đồ tại thế để dạy chúng ta, bằng cách cung cấp thánh thư, và bằng cách vẫy tay gọi chúng ta qua Thánh Linh của Ngài. |
I moved faster when I saw Jem far ahead beckoning in the moonlight. Tôi di chuyển nhanh hơn khi thấy Jem tuốt đằng trước vẫy tay ra hiệu dưới ánh trăng. |
He leads us, and He beckons for us to follow Him. Ngài hướng dẫn chúng ta và Ngài ra hiệu cho chúng ta đi theo Ngài. |
In those moments, however dark or seemingly hopeless they may be, if we search for it, there will always be a spiritual light that beckons to us, giving us the hope of rescue and relief. Trong những giây phút đó, cho dù có thể tối tăm hoặc dường như vô vọng đến đâu đi nữa, nhưng nếu tìm kiếm, thì chúng ta sẽ luôn luôn có một ánh sáng thuộc linh vẫy gọi cho chúng ta niềm hy vọng được cứu giúp và khuây khỏa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beckon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beckon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.