begging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begging trong Tiếng Anh.
Từ begging trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn xin, người ăn mày, người ăn xin, ăn mày, cơ cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begging
ăn xin
|
người ăn mày
|
người ăn xin
|
ăn mày
|
cơ cực
|
Xem thêm ví dụ
I beg of you... take notice of this. Tôi mong các người... chú ý điều này. |
2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
I beg you! Tôi xin thầy. |
Therefore, I beg you to hear me patiently. Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi. |
Don't let him do it, don't let him, I beg you. Đừng để hắn làm thế, đừng cho hắn làm, tôi van xin đấy. |
When I left, he begged me to return. Khi tôi về, ảnh mời tôi quay lại. |
I beg you. Tôi xin ngươi đó. |
I beg of you, sir! Làm ơn, thưa ông. |
Did they beg him to put a stop to the persecution, or what? Có phải họ cầu xin khỏi bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì? |
I never begged you before. Tao chưa từng cầu xin lão. |
" Prince Nuada begged his father to agree. Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý. |
Now they will, and they'll beg me to hunt you down and kill you. Giờ họ sẽ nhận ra, và họ sẽ cầu xin tôi săn lùng các người và giết các người. |
I beg your pardon, sir. Tôi xin ngài thứ lỗi. |
If your children beg to remove the guts of the pumpkin - as many kids do - do n't hand over a knife to do it . Nếu bé xin bạn cho chúng lấy ruột bí ra - nhiều đứa trẻ cũng làm việc này - thì bạn cũng chớ nên đưa dao cho bé nhé . |
I beg you to teach me, master. Xin sư phụ hãy dạy con. |
No, I had to beg to let Ward and my assistant know. Ta đã phải cầu xin để được cho Ward và trợ lí của ta biết. |
13 In faith, beg Jehovah for his support. 13 Bằng đức tin, hãy nài xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ. |
I sat with him one day in the lounge as he begged me to help him save his career. Một bữa nọ, tôi ngồi kế bên trong phòng chờ, anh van nài tôi cứu lấy sự nghiệp của anh. |
I beg you, please! Tôi xin anh, làm ơn đi! |
We begged her not to. Đã van nó đừng làm thế mà. |
Mrs. Begs is making me redo the project. Cô Begs bắt con làm lại kế hoạch |
I'm begging you. Anh cầu xin em. |
Andrea, I'm begging you. Andrea, tôi xin cô. |
I must beg of you to please come here, Miss Governess. Tôi phải năn nỉ cô làm ơn lại đây, cô Gia Sư. |
Queequeg made, staving about with little else but his hat and boots on; I begged him as well as I could, to accelerate his toilet somewhat, and particularly to get into his pantaloons as soon as possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới begging
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.