bel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bel trong Tiếng pháp.
Từ bel trong Tiếng pháp có các nghĩa là ben, xem beau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bel
bennoun (vật lý học) ben (đơn vị âm) C'est une belle image, Ben. Một hình ảnh đẹp đấy Ben. |
xem beaunoun |
Xem thêm ví dụ
14-16. a) Pourquoi Joseph est- il un si bel exemple de droiture morale ? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
Bel essai. Giỏi lắm. |
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Tous sont bel et bien oubliés. Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
La prière que prononça le roi Ézéchias à l’époque où Sennachérib, roi d’Assyrie, envahit Juda est un autre bel exemple de prière profonde; là encore, le nom de Jéhovah était en jeu. — Ésaïe 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Voyez- vous en quoi Hanna est un bel exemple ? Bạn có thấy An-ne nêu gương mẫu nào cho chúng ta không? |
Pourquoi devons- nous prendre le temps de réfléchir au bel exemple que les prophètes nous ont laissé ? Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va? |
Quel bel exemple de soumission Jésus nous donne- t- il ? Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục? |
Bel appareil. Tầu đẹp quá! |
Sauf que parfois, il y a bel et bien un monstre. Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy. |
Bien que radicalement différente de ce qu’enseigne la chrétienté, cette vérité est entièrement en accord avec ce que le sage Salomon a écrit sous l’inspiration divine : “ Les vivants savent qu’ils mourront ; mais les morts, eux, ne savent rien, et ils n’ont plus de salaire [dans la vie présente], car leur souvenir est bel et bien oublié. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Pourtant, il a pu écrire: “Quoique absent de corps, je suis néanmoins présent avec vous dans l’esprit, me réjouissant et voyant le bel ordre qu’il y a chez vous et la solidité de votre foi envers Christ.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Celui-ci vit bel et bien ses derniers jours, et Jéhovah a déjà commencé à l’‘ ébranler ’ en faisant ‘ proclamer son jour de vengeance ’ par ses Témoins (Isaïe 61:2). Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
(Galates 3:19.) La Bible n’est pas un livre exposant la sagesse de l’homme ; elle est bel et bien un livre venant de Dieu. Đúng vậy, Kinh-thánh không phải là sách ghi sự khôn ngoan của loài người, nhưng là sách của Đức Chúa Trời. |
Elle pense qu'Al Gore est vraiment un bel homme. Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai. |
Que devons- nous faire pour espérer connaître le bel avenir que promet la Bible ? Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
• Pourquoi peut- on dire qu’en envoyant son Fils souffrir et mourir pour nous Jéhovah a accompli le plus bel acte d’amour ? • Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất? |
Comme lui, je me suis surtout intéressé aux prophéties de Daniel et de la Révélation, lesquelles annonçaient des événements historiques marquants qui ont bel et bien eu lieu*. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Je lui chante une chanson à mon bel homme? Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe? |
L'inconfort physique de leur bébé a été bien géré, leur offrant à tous le temps d'être ensemble dans un bel endroit. Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi |
Maintenant, je vais être franc avec vous et je vais vous dire que l'essentiel n'est qu'une astuce, mais c'est une astuce qui fonctionne bel et bien. Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả |
18 Pour ce qui est de garder l’espérance, Jésus est le plus bel exemple qui soit. 18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng. |
39 N’apprécions- nous pas le dur travail et le bel exemple des surveillants ? 39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao? |
Un bel exemple de Berbere. Một điển hình của người Berbere. |
Cela nous donne donc de solides raisons de croire que la Bible vient bel et bien de Dieu. Bởi vậy chúng ta có lý do vững chắc để tin Kinh Thánh thật sự đến từ Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.