belch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belch trong Tiếng Anh.

Từ belch trong Tiếng Anh có các nghĩa là ợ, phun ra, phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belch

verbnoun (expel gas from the stomach through the mouth)

You apologise to him, but you keep belching.
Cháu xin lỗi, nhưng vẫn tiếp tục .

phun ra

verb

Today, Erebus is belching out steam and gases, making flying extremely risky.
Hôm nay, Erebus đang phun ra rất nhiều hơi và khí khiến cho việc bay cực kì nguy hiểm.

phun

verb

Today, Erebus is belching out steam and gases, making flying extremely risky.
Hôm nay, Erebus đang phun ra rất nhiều hơi và khí khiến cho việc bay cực kì nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Why can't you lay down a belch here without them knowing?
Tại sao anh không thể xì hơi một cái ở đây mà chúng nó không hay?
Punchy belched his proposal through a karaoke mic at a bowling alley.
Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà.
Volcanoes belched trillions of tons of carbon dioxide into Venus'atmosphere.
Núi lửa đã khạc ra hàng ngàn tỷ tấn khí CO2 vào khí quyển của sao Kim
Like how to belch.[ Belches ]
Như chẳng hạn
You apologise to him, but you keep belching.
Cháu xin lỗi, nhưng vẫn tiếp tục .
On March 27, the mountain belched out a plume of ash and steam that rose four miles into the air.
Vào ngày 27 tháng 3, núi khạc ra tro và hơi nước bốc lên cao đến 6.500 thước.
I have had a vision, Cardinal, of a great army from the north, with cannon the like of which we have never witnessed, belching fire and destruction.
Tôi có ảo mộng, giáo chủ có một đạo quân lớn từ phương bắc, với đại bác lớn mà chúng ta chưa từng thấy, đang phun lửa và hủy diệt.
Today, Erebus is belching out steam and gases, making flying extremely risky.
Hôm nay, Erebus đang phun ra rất nhiều hơi và khí khiến cho việc bay cực kì nguy hiểm.
Not after your cousin who could belch the alphabet.
Sau khi hẹn hò với người anh họ không phân biệt được chữ cái à
As Perry’s great black ships steamed into Edo Bay, they belched out smoke, dumbfounding local fishermen who thought these were moving volcanoes.
Khi đoàn tàu đen và lớn của Perry chạy bằng hơi nước vào vịnh Edo, khói từ tàu phun lên khiến những người đánh cá địa phương hoảng hốt nghĩ rằng đó là núi lửa di động.
She takes form as a huge bladder of a creature whose face was all mouth and whose arms and legs were flippers and who swallows huge amounts of water three times a day before belching them back out again, creating whirlpools.
Cô nàng hình thức như một bàng quang rất lớn của một sinh vật với khuôn mặt có toàn là miệng và có tay và là chân chèo và người nuốt một lượng lớn nước ba lần một ngày trước khi nước ra trở lại trong một lần nữa, tạo thành những lốc xoáy nước khổng lồ.
It would all just be farting, belching, and slapping without you.
Không có bà thì chỉ toàn mấy màn đánh rắm, xì hơi và tát tai.
On the contrary, it is polluting the air, all that belching of that smoke, you know, you want to do something.
Trái lại, nó đang gây ô nhiễm không khí, tất cả sự phun khói đó, bạn biết không, bạn muốn làm việc gì đó.
Here a waving mass of long red feathers could be seen; there, gleams as from a sheet of steel showed that the cuirassiers were moving; 400 cannon were belching forth fire and death on every side; the roaring and shouting were indistinguishably commixed—together they gave me an idea of a labouring volcano.
Ở đây có thể thấy được hàng loạt quân phục lông đỏ; ở chỗ kia thì thấy một dãy giấy thép để hiện ra những quân thiết kỵ (cuirassier) đang di chuyển; 400 khẩu đại bác được khai hỏa và từ hai bên, quân sĩ phải nằm xuống vô kể; sự gầm gừ và gào thét của đại bác bị nhiễu đi nhiễu lại thành một thứ tiếng gì đó làm tôi có liên tưởng tới một núi lửa đang hoạt động.
A simple example is the waste that they basically belch out as part of industrial processes.
Ví dụ như là khí thải mà họ thải ra trong quá trình công nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.