ben trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ben trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ben trong Tiếng pháp.
Từ ben trong Tiếng pháp có nghĩa là con của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ben
con củainterjection (số nhiều beni) con của (ai) (A Rập) |
Xem thêm ví dụ
L’obéissance est bénie. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
Ben voyons, mais où? Được, nhưng ở đâu? |
Les chapitres 4–5 expliquent avec précision comment la Sainte-Cène doit être bénie. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,. Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin. |
Je ne veux blesser personne, Hal, encore moins toi, Ben ou Matt. Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt. |
De nombreuses personnes l’ont fait et ont été grandement bénies. Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước. |
Ben non, c'est Tina. Tất nhiên là không, có Tina. |
Ben, j'espère que tu réussiras. Well, tôi thực sự mong ông thành công. |
Nous n'avons pas choisi cette vie, Ben. Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben. |
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Je suis désolée, Ben. Rất tiếc, Ben. |
On dit que Ben est en cavale. Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát. |
Elle dit : ‘Dites aux sœurs d’aller de l’avant et de s’acquitter de leurs devoirs, avec humilité et fidélité, et l’Esprit de Dieu demeurera sur elles et elles seront bénies dans leurs travaux. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
De nombreuses femmes ont dit que la raison pour laquelle elles étaient redevenues pratiquantes dans l’Église était qu’une instructrice visiteuse dévouée était venue mois après mois, les avait servies, secourues, aimées et bénies. Nhiều phụ nữ đã kể rằng lý do họ trở lại sinh hoạt tích cực trong Giáo Hội là nhờ vào một giảng viên thăm viếng trung tín đã đến thăm tháng này qua tháng khác và phục sự, giải cứu, yêu thương, ban phước cho họ. |
Chaque dimanche, partout dans le monde où des personnes de toute nationalité et de toute langue se réunissent, la Sainte-Cène est bénie par les mêmes paroles. Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau. |
Et quand il m’a giflée (ce que je n’ai pas dit à mes parents), ben... je parlais à un autre garçon. Còn chuyện tát mình, mình không dám kể cho bố mẹ, thì là vì anh ấy ghen khi thấy mình nói chuyện với bạn nam khác thôi. |
Je m’estime grandement bénie parce que j’ai finalement reçu la réponse à ma prière pour être guidée et trouver un sens à mon existence, et la plénitude de l’Évangile de Jésus-Christ a fait son entrée dans ma vie. Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi. |
Ben va aller en enfer! Ben sẽ phải xuống địa ngục. |
24 Par la suite, le roi Ben-Hadad de Syrie rassembla toute son armée* et alla assiéger Samarie+. 24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri. |
C'est ce que m'a dit Ben. Đó là điều Ben nói với tôi. |
Je suis Jesse ben Benyamin et avec votre permission, je voudrais vous soigner. Tên tôi là Jesse ben Benjamin, ông cho phép tôi điều trị bệnh cho ông. |
Pendant que d’autres visiteurs nous contournaient, Ben et moi, côte à côte, avons passé plusieurs minutes à en apprendre plus sur le Saint-Esprit. Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh. |
Qui s'en soucie, Ben? Thì sao nào chú Ben? |
Des vies seront bénies. Các cuộc sống sẽ được ban phước. |
Je promets que si nous l’ouvrons quotidiennement avec foi, l’Esprit du Seigneur reposera sur nous et notre famille sera bénie à jamais. Nếu hằng ngày chúng ta giở sách ấy ra với đức tin, thì tôi hứa rằng Thánh Linh của Chúa sẽ ngự trên chúng ta và gia đình chúng ta sẽ được ban phước vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ben trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ben
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.