bent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bent trong Tiếng Anh.

Từ bent trong Tiếng Anh có các nghĩa là cong, còng, khum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bent

cong

adjective

The fork is bent.
Cái dĩa bị cong rồi.

còng

adjective

these men and women whose young backs had been bent under hot suns
các hương thân phụ lão khi còn trẻ đã còng lưng để gánh mặt trời

khum

adjective

Xem thêm ví dụ

Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
In 1889, Bent County acquired its current borders when it was partitioned to create Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, and Prowers counties.
Năm 1889, quận Bent đạt mức ranh giới hiện tại của nó khi nhiều khu vực của quận bị tách ra để tạo ra các quận mới Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, và Prowers.
While Jacob demonstrated spiritual interests and faith in God’s promises, Esau manifested a materialistic bent and lack of appreciation for sacred things. —Hebrews 11:21; 12:16, 17.
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
This one bent on destroying everyone, especially me?
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Then her mother bent down and kissed Cindy , right on the cheek .
Sau đó bà cúi người xuống và hôn Cindy , ngay lên má của cô bé .
Whose boughs are bent with thick-set...
Trĩu nặng bởi những trái vươn ra...
One day he noticed the tree was misshapen and leaning to the west because winds from the east had bent it while it was young and supple.
Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm.
We need to avoid exposure to the “air” of Satan’s world, with its vile entertainment, rampant immorality, and negative bent of mind.—Ephesians 2:1, 2.
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
Bent Fabricius-Bjerre's musical Matador (2007) is based on a successful TV series of the same name.
Nhạc kịch Matador (2007) của Bent Fabricius-Bjerre dựa trên bộ phim truyện thành công cùng tên.
At the time of this annexation, Bent County included a large portion of southeastern Colorado.
Tại thời điểm tạo lập quận, bao gồm một phần lớn của Đông Nam Colorado.
In addition to his work as a composer, Tartini was a music theorist, of a very practical bent.
Ngoài công việc của mình như là một nhà soạn nhạc, Tartini là một nhà lý luận âm nhạc.
The student was moved to tears as she bent down and gave the child a hug.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
So we took this needle and bent it back into itself, into a loop of interconnected activities.
Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau.
(Ephesians 2:2; 2 Corinthians 4:4) Little wonder that many ask if all the atrocities of this “enlightened” scientific age —two world wars, genocides in Europe and Kampuchea, politically motivated famine in Africa, deep worldwide religious and racial divisions, hatred, murder, systematic torture, the criminal subversion of mankind by drugs, to name just a few— could not be following the master plan of some powerful, evil force that is bent on driving mankind away from God and perhaps even to global suicide.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
In a 2015 post for Indiewire's /Bent blog on LGBT film, Gasque described the film as having been inspired by the LGBT community's "subtle tug-of-war between our desire to stand out and our need to fit in."
Trong một bài đăng năm 2015 cho blog Indiewire /Bent trên phim LGBT, Gasque đã mô tả bộ phim được lấy cảm hứng từ "cuộc chiến tinh tế giữa cộng đồng LGBT giữa mong muốn nổi bật và mong muốn của chúng tôi cần phải phù hợp với."
Why are you so bent on catching Chang-yi?
Sao mày lại thích bắt thằng Chang-yi vậy?
God raises up those bent down (8)
Đức Chúa Trời đỡ dậy người đang cong khom (8)
No sooner in my chair I bent over my writing- desk like a medieval scribe, and, but for the movement of the hand holding the pen, remained anxiously quiet.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
The ship's port-side propeller shaft was bent, necessitating repairs at the Imperial Dockyard in Kiel from 2–9 June and 21–31 July.
Chân vịt bên mạn trái của con tàu bị uốn cong, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Kiel từ ngày 2 đến ngày 9 tháng 6 và từ 21 đến 31 tháng 7.
He slipped a card out, and together they bent their heads down and read:
Anh lấy ra một tấm thiếp ra, và cả hai cùng chúi đầu xuống và đọc:
So a ray of light could go down, be bent up into the observer's eye, and the observer sees a ray of light here.
Tia sáng có thể đi xuống dưới, bị bẻ cong và chiếu lên mắt người quan sát, và người quan sát thấy tia sáng ở đây.
Crop circle researcher Jim Schnabel does not consider it to be a historical precedent because it describes the stalks as being cut, while modern crop circles involve the corn being bent.
Nhà nghiên cứu vòng tròn đồng ruộng Jim Schnabel không coi đó là tiền lệ lịch sử vì nó mô tả thân cây bị cắt gọn, trong khi vòng tròn đồng ruộng hiện đại liên quan đến ngô bị uốn cong.
The memory of him bent forward, struggling down the street has become increasingly meaningful for me with the passage of years.
Với thời gian, ký ức về người ấy còng lưng dưới trọng lượng của gánh nặng cơ thể mình vất vả đi trên đường càng ngày càng trở thành có ý nghĩa đối với tôi hơn.
(2 Corinthians 4:4) This master of deception is especially bent on devouring those who are worshiping God “with spirit and truth.”
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Đặc biệt chúa lừa bịp này quyết nuốt những ai thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
Noticing a drinking fountain, I realized I was thirsty, so I bent down for a quick drink.
Khi thấy một vòi phun nước uống, tôi nhận ra rằng tôi đang khát nước, vì vậy tôi cúi xuống uống nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.