berço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berço trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ berço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nôi, nói, Giường trẻ em, cái nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berço
nôinoun A Terra é um planeta próspero, o berço da civilização. Trái Đất là một hành tinh thịnh vượng, cái nôi của nền văn minh. |
nóinoun A falta de um berço de ouro pôs você em um certo caminho, mas você não precisa permanecer nele. Điều chú muốn nói là xuất thân khó khăn dẫn cháu vào một con đường nhưng cháu không cần phải đi mãi đường ấy. |
Giường trẻ emnoun (cama destinada a bebês) |
cái nôinoun A Terra é um planeta próspero, o berço da civilização. Trái Đất là một hành tinh thịnh vượng, cái nôi của nền văn minh. |
Xem thêm ví dụ
Obviamente não estás grávida, logo, ou estás a comprar isto como presente, ou isto é um momento estranho de " tendo o berço, os bebés virão ". Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ". |
O terminal de continentes do porto possui 43 berços - 20 berços no Porto Norte e 23 berços no Novo Porto de Busan (incluindo 2 berços multiusos). Cảng container có 43 bến - 20 bến tại cảng phía Bắc và 23 bến tại cảng mới Busan (bao gồm 2 bến đa năng). |
Tal como 26,5 milhões de americanos, moro num deserto alimentar, em South Central, Los Angeles, berço do "drive thru" e dos "tiroteios de passagem". Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
Não vendemos berços. Bọn tôi không bán nôi mây ở đó. |
Não sei se sabem isto — talvez agora seja diferente, ou talvez estejam a fazer uma afirmação — mas em muitas maternidades do país, até há pouco tempo, segundo um livro de Jessica Benjamin, a tabuleta por cima dos berços dos rapazinhos dizia: Tôi không chắc bạn có biết điều này không nhưng... có thể bây giờ đã khác, hoặc có thể bạn đã có chính kiến riêng... nhưng trong nhiều phòng sau sinh của bệnh viện trên cả nước, mãi đến gần đây, theo một cuốn sách của Jessica Benjamin, bảng gắn lên nôi của bé trai ghi là, |
Berço de algumas das primeiras grandes civilizações, o mar Egeu está cheio de ilhas e ilhotas. Là cái nôi của một số nền văn minh sơ khai vĩ đại, Biển Aegean có đầy dẫy hải đảo và cù lao. |
Ele se preocupa por não ter matado aquela criança em seu berço. Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi |
Berço tem outro significado em Maia. " Cái nôi " có một nghĩa khác trong tiếng Maya. |
Nasci em berço de ouro I was born with a silver spoon # Dẫu sinh ra, cũng bạc vàng thừa kế |
O contacto diário de uma criança com outro ser humano fica reduzido a escassos minutos apressados de dar de comer e trocar fraldas, sendo o seu único estímulo o teto, as paredes ou as grades dos berços. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Ela teve seu início logo após o Dilúvio dos dias de Noé, quando Ninrode construiu a Babilônia original, que tornou-se o berço da religião falsa, sectária. Chỉ ít lâu sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, nó đã khởi sự được thành hình, khi Nim-rốt xây cất thành Ba-by-lôn thời xưa, thành mà sau này trở nên trung tâm điểm của mọi nhánh tôn giáo giả. |
Pintura do berço. Sơn phòng nhà trẻ. |
Ainda penso muito naquela pintura que estava por cima do meu berço. Tôi vẫn còn nghĩ về bức tranh treo trên đầu chiếc nôi. |
Então, uma noite, um dragão entrou na nossa casa... e encontrou-te no berço. Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi. |
Pode ser que se surpreenda de saber que na Grécia, terra às vezes chamada de o berço do pensamento livre, a tradução da Bíblia para a língua do povo comum tem sido motivo de uma luta longa e árdua. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
Pergunto-me se o vosso pai sabia que o melhor amigo enviou assassinos para matar uma bebé no seu berço. Tôi tự hỏi nếu cha ngài biết bạn thân nhất của mình đã gửi sát thủ để giết một bé gái còn nằm nôi. |
Israel é o berço de duas formas exclusivas de assentamentos agrícolas: o Kibutz (plural “kibutzim”) – comunidade coletiva em que os meios de produção, responsabilidades e lucros são de propriedade geral; e o Moshav (plural “moshavim”) –vila agrícola onde cada família tem direito a manter a sua própria casa e trabalhar em sua própria terra, enquanto a compra e comercialização são realizadas de forma cooperativa. Hai loại hợp tác độc đáo: Kibbutz, một cộng đồng trong đó sản phẩm làm ra được sở hữu chung và thành quả lao động của cá nhân đem lại lợi ích cho mọi người; Moshav, một dạng làng nông nghiệp trong đó mỗi gia đình sở hữu riêng đất đai trong khi việc mua bán và tiếp thị được thực hiện chung trong sự hợp tác. |
Nós... nós encontramos a Staci na sala numa piscina de sangue e a Teagan, histérica, no seu berço. Chúng tôi, uh... thấy Staci trong phòng khách trong một bể máu và Teagan, trong nôi của con bé, nổi giận. |
(Revelação 17:1-5, 18; 18:7) Conhecida como “Babilônia, a Grande”, essa mulher poderosa e imoral recebe seu nome da Babilônia antiga, o berço da religião idólatra. Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng. |
Deve ser difícil não cair do teu berço de ouro. Thật khó mà không ngã khỏi cái nôi vàng của anh nhỉ. |
Este berço hospitalar custa 10 000 dólares, 10 vezes mais do que o normal. Những chiếc giường bệnh có song chắn có giá 10000 đô la, gấp 10 lần bình thường |
Embora pequeno em comparação a outros templos chineses, é considerado de grande importância por ser o "berço do budismo chinês". Ngôi chùa, mặc dù nhỏ hơn nhiều so với các ngôi chùa khác tại Trung Quốc, được hầu hết các tín đồ xem là "cái nôi của Phật giáo Trung Quốc". |
A escrita dela começou perto do berço da civilização. Vì Kinh-thánh đã bắt đầu được viết ra ở nơi gần vùng được coi là cái nôi của nền văn minh nhân loại. |
Grandes migrações, fora do nosso berço equatorial, desde África, para outras partes do velho mundo, e mais recentemente, para o Novo Mundo. Cuộc di chuyển lớn nhất là vượt khỏi xích đạo, từ châu Phi đến những vùng khác của Cựu Thế giới, và gần đây nhất là đến Tân Thế giới. |
Entre as relíquias associadas a Jesus estão seu suposto berço (numa grande basílica em Roma), seu manual de ortografia e mais de mil pregos que se diz terem sido usados em sua execução! Trong số những thánh vật có liên hệ đến Giê-su là cái nôi mà dư luận cho là của ngài (được đặt tại một đại giáo đường ở La mã), sách đánh vần của ngài và hơn một ngàn cây đinh mà người ta cho là đã được dùng khi xử tử ngài! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới berço
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.