beta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beta trong Tiếng Anh.

Từ beta trong Tiếng Anh có các nghĩa là bêta, Bêta, Chi Củ cải ngọt, Chỉ số Beta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beta

bêta

adjectivenoun (letter of the Greek alphabet)

Bêta

adjective

Chi Củ cải ngọt

proper (Beta (plant)

Chỉ số Beta

proper

Xem thêm ví dụ

As of that beta, however, standards mode is not turned on by default for pages loaded in the "Intranet Zone".
Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ".
151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.
Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.
Grooveshark entered beta in September 2007.
Grooveshark tung ra bản beta vào tháng 9 năm 2007.
137Cs decomposes to a short-lived 137mBa by beta decay, and then to nonradioactive barium, while 134Cs transforms into 134Ba directly.
137Cs phân rã beta tạo thành đồng vị 137mBa có thời gian tồn tại ngắn, và sau đó thành bari không phóng xạ, trong khi 134Cs chuyển trực tiếp thành 134Ba.
After Knol's beta launch, Google product manager Cedric Dupont responded to the idea that Google intended Knol to be a "Wikipedia killer" by saying, "Google is very happy with Wikipedia being so successful.
Sau khi phiên bản beta của Knol đi vào hoạt động, giám đốc sản phẩm phụ trách Knol của Google Cedric Dupont đã trả lời trước những ý kiến cho rằng Google có ý định biến Knol thành một "sát thủ Wikipedia", "Google rất vui mừng trước những thành công to lớn của Wikipedia.
On July 20, 2008, Facebook introduced "Facebook Beta", a significant redesign of its user interface on selected networks.
Ngày 20 tháng 7 năm 2008, Facebook giới thiệu "Facebook Beta", một thiết kế lại đáng kể giao diện người dùng trên các mạng đã chọn.
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently.
Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể.
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.
Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch.
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color.
Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu.
It is located about two degrees north of Beta Librae, the brightest star in the Libra constellation.
Nó nằm cách sao Beta Librae khoảng 2 độ bắc, ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Thiên Xứng.
Beta House fucking rules!
Tổ bà luật lệ Beta House!
Finally, exceedingly small amounts of plutonium-238, attributed to the extremely rare double beta decay of uranium-238, have been found in natural uranium samples.
Cuối cùng, một lượng cực nhỏ plutoni-238 tham gia vào phân rã beta kép của urani-238 cực kì hiếm gặp, được tìm thấy trong các mẫu urnai tự nhiên.
When using beta features, there are additional program policies that you have to follow.
Khi sử dụng những tính năng beta này, có các chính sách chương trình bổ sung mà bạn phải tuân theo.
This help center article is part of the App + Web Property Beta.
Đây là một phần trong Phiên bản thử nghiệm của Thuộc tính web và ứng dụng.
Profanity and rough language (beta): Moderate or heavy use of profane language and swear words
Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa
No changes were made from the Beta 1 Refresh.
Không có những sự thay đổi thực sự so với bản Beta 1 refresh.
Radioactive medical waste tends to contain beta particle and gamma ray emitters.
Chất thải y tế phóng xạ thường chứa tác nhân giải phóng hạt beta và tia gamma.
These features are currently in beta testing, and are available to all creators who previously raised more than $5000 via donation cards.
Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp.
Public beta 2 of AIR SDK was released on October 1, 2007.
Bản beta công khai 2 của AIR SDK đã được phát hành vào ngày 1 tháng 10 năm 2007.
"Immortal Cities: Nile Online Beta Sign-Ups". gamershell.com.
Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2008. ^ “Immortal Cities: Nile Online Beta Sign-Ups”. gamershell.com.
It was also added to Spotify's Connect service as a beta feature in November 2016.
Nó cũng được thêm vào dịch vụ Connect của Spotify như một nét thử nghiệm vào tháng 11 năm 2016.
His discovery of the alpha helix and beta sheet is a fundamental foundation for the study of protein structure.
Việc khám phá ra tấm alpha helix và beta của ông là nền tảng cơ bản cho việc nghiên cứu cấu trúc protein.
A number of official and unofficial beta versions followed, up until version 1.0 was released on June 23, 2003.
Một số phiên bản beta chính thức và không chính thức theo sau, cho đến khi phiên bản 1.0 được phát hành vào ngày 23 /6/2003.
If a beta version isn’t available, you’ll get the regular version until the next beta version is available.
Nếu phiên bản beta không có sẵn, bạn sẽ nhận được phiên bản thông thường cho đến khi phiên bản beta tiếp theo có sẵn.
For beta particles with energies from 150 keV to in excess of 10 MeV, dose measurement ranges from 10 mrem to 1000 rem.
Đối với hạt beta có năng lượng từ 150 keV đến trên 10 MeV, dải đo liều là từ 10 mrem đến 1000 rem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.