beurre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beurre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beurre trong Tiếng pháp.
Từ beurre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bơ, clorua, Bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beurre
bơnoun (Produit alimentaire doux et gras fabriqué en battant de la crème de lait (principalement du lait de vache).) Tu m'avais montré le beurre fondu, les petits cristaux blancs. Em chỉ cho chị bơ nóng chảy, và rơi những giọt lệ như pha lê trắng. |
cloruanoun (hóa học, từ cũ nghĩa cũ) clorua) |
Bơnoun (aliment obtenu à partir de la matière grasse du lait) Nous mangeons des tartines beurrées. Chúng tôi ăn bơ trên bánh mì. |
Xem thêm ví dụ
Un coup d'œil au beurre noir Một bức ảnh của một con mắt đen |
Tu veux du beurre sur ton popcorn? Có muốn phết bơ lên bắp rang không? |
Vous savez, j'étais si nerveuse avant mon mariage que j'ai foncé dans un mur et j'ai eu un œil au beurre noir. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Ça découpe les vampires comme un couteau dans du beurre. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. |
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
La visite du marchand de beurre faisait plaisir à tous, car le déjeuner était très intéressant quand il était là. Mọi người đều rất thích người lái bơ và bữa cơm trưa luôn sôi động khi có mặt ông ta. |
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
— Il a dit que le beurre de Mère était le meilleur beurre qu’il avait jamais vu ! - Ông ta bảo bơ của má là loại bơ ngon nhất mà ông ta được thấy. |
ll y a du beurre dans la cuisine. Có ít bơ trong bếp. |
Alors je l'arrosais d'eau de Cologne tous les jours, ce qu'il trouva très gentil, et, par conséquent, il apportait du pain et du beurre tous les jours, que je devais manger par politesse. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
Il y avait des lasagnes, il y avait des daubes, il y avait des brownies, il y avait des tartelettes au beurre, et il y avait des tourtes, des tas et des tas de tourtes. Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. |
On n'a plus de beurre. Chúng ta đã hết bơ. |
22 Et il y aura tellement de lait qu’on mangera du beurre ; tous ceux qui resteront dans le pays mangeront du beurre et du miel. 22 Vì sữa sẽ dư thừa nên người phải ăn bơ; mọi người còn lại trong xứ phải ăn toàn bơ và mật ong. |
C’est, formulée autrement, la loi de Murphy qui veut que la tartine de beurre tombe toujours du mauvais côté ! Nói cách khác, đấy là một dạng của định luật Murphy: mọi vật luôn tiến triển theo chiều xấu đi! |
Nous mangeons des tartines beurrées. Chúng tôi ăn bơ trên bánh mì. |
Pourquoi je me suis laissé avoir par " Miss mottes de beurre "? Sao cậu lại nghĩ tớ sẽ mua Mrs. Butterworth chứ? |
Ne croyez pas, toutefois, que nous allons banalement acheter un pot de beurre de cacahouètes à l’épicerie du coin. Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. |
Pas un couteau à beurre, un couteau à steak. Không phải dao cắt bơ, dao cắt bít tết. |
Prolongez la cuisson de dix minutes ou plus sur feu vif afin que la saveur du beurre de cacahouètes ne soit pas trop forte. Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá. |
14 le beurre du gros bétail et le lait du petit bétail, 14 Bơ từ đàn bò và sữa từ bầy dê, |
Je vais t'acheter des sucreries au beurre. Anh sẽ mua cho em món bơ bào nhào đường. |
Beurrées. Là mấy cô say mèm |
Après le déjeuner, Almanzo retourna travailler, mais Alice demeura auprès de Mère pour voir celle-ci vendre son beurre. Sau bữa ăn, Almanzo quay lại với công việc nhưng Alice ở nhà coi má bán bơ. |
Pour les cuisiner, il suffit de les faire revenir dans du beurre et du sel, ou de les faire griller et de les recouvrir de chocolat pour un goûter croustillant. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beurre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beurre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.