bezpieczeństwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezpieczeństwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezpieczeństwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ bezpieczeństwo trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezpieczeństwo

an toàn

adjective noun

Uklęknęli obok łóżka i modlili się o bezpieczeństwo dla ich syna.
Họ quỳ xuống cạnh giường và cầu nguyện cho sự an toàn của con trai họ.

Xem thêm ví dụ

To jest strefa bezpieczeństwa.
Đây là vùng an toàn.
Rozmawiamy z ludźmi na temat osobistego bezpieczeństwa.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Mają tam dwa poziomy bezpieczeństwa.
Cơ bản là chúng ta có 2 tầng an ninh...
Zależy im na waszym wiecznym bezpieczeństwie i szczęściu.
Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em.
Moglibyśmy przetestować bezpieczeństwo substancji chemicznych, które napotykamy w codziennym otoczeniu, jak składniki domowych środków czyszczących.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Proszę tylko, o bezpieczeństwo dla dziecka.
Tất cả những gì tôi yêu cầu là đứa trẻ được an toàn.
Mówię, że wasza matka nigdy nie zapięła pasów bezpieczeństwa.
Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.
Zapewni im również poczucie bezpieczeństwa w okresie wchodzenia w dorosłość i brania na siebie odpowiedzialności.
Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.
Jakiś czas temu pewien oficer z RPA, odpowiedzialny za bezpieczeństwo na terenach wystawowych w Pretorii, skomentował zachowanie Świadków Jehowy należących do różnych ras, którzy korzystają z tamtejszych obiektów podczas swych corocznych zgromadzeń.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Ważne jest, aby w samej Sali i na przyległym terenie nic nie zagrażało bezpieczeństwu ludzi.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Dalej więc spełniaj Jego wolę, a zaznasz miłości, radości i poczucia bezpieczeństwa wynikającego z uznawania Jehowy za swego Ojca.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
I za zapewnienie Taylorowi bezpieczeństwa.
Và vì đã bảo vệ Taylor.
Al Gore: Na koniec pozytywna alternatywa zazębiająca się z gospodarczymi wyzwaniami i naszą chęcią zapewnienia bezpieczeństwa narodowego.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Cóż innego mogłoby ci dać większe poczucie bezpieczeństwa niż bliska więź z Jehową Bogiem — najlepszym Ojcem, jakiego można sobie wyobrazić?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Prawdziwe bezpieczeństwo, kontrola bezpieczeństwa, wyjście bezpieczeństwa.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Teściowa pragnie znaleźć dla niej „miejsce odpoczynku”. Chce, żeby Rut cieszyła się poczuciem bezpieczeństwa, jakie daje kobiecie posiadanie domu i męża.
Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại.
I dlaczego to właśnie my, Amerykanie, staliśmy się narodem, który ponad wszystko pragnie bezpieczeństwa?
Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác?
Bezpieczeństwo dla duszy
Sự An Toàn cho Linh Hồn
Musimy wymyślić odpowiedzialne rozwiązania, które obejmą kwestie prywatne oraz kwestie bezpieczeństwa i odpowiedzialności, ale jednocześnie dadzą nam tę perspektywę.
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
Lepiej zapnij pasy dla bezpieczeństwa.
Anh nên thắt dây vào, để an toàn thôi, anh biết đấy.
Jeśli masz urządzenie z Androidem, kup komplet kluczy bezpieczeństwa firmy Yubico.
Nếu bạn có thiết bị Android, hãy mua bộ khóa bảo mật từ Yubico.
Świadkowie Jehowy nigdy nie zagrażali bezpieczeństwu żadnego państwa.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
Takie rozwiązania i nowe interfejsy mogą zwiększyć bezpieczeństwo samochodów dla widzących. mogą zwiększyć bezpieczeństwo samochodów dla widzących.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
W wywiadzie stwierdziła również, że dowódcy kurdyjskich w Iraku są odpowiedzialni za "pozbawienie chrześcijan bezpieczeństwa, starając się przechylić przewagę demograficzną na rzecz Kurdów".
Trong cuộc phỏng vấn này, bà cũng cho rằng các vị chỉ huy người Kurd ở Iraq chịu trách nhiệm về việc "tước đoạt sự an ninh của các Kitô hữu trong một nỗ lực nhằm có lợi cho việc gia tăng dân số người Kurd.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezpieczeństwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.