biais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biais trong Tiếng pháp.
Từ biais trong Tiếng pháp có các nghĩa là xiên, băng vải chéo, cách quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biais
xiênadjective S'ils sont légèrement de biais, nous verrons une image différente. Nếu chúng xiên một chút, chúng ta sẽ thấy một hình ảnh khác. |
băng vải chéoadjective |
cách quanh coadjective (nghĩa bóng) cách quanh co, cách đi đường vòng) |
Xem thêm ví dụ
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
C’est pourquoi, la chute d’Adam et ses conséquences spirituelles et temporelles nous affectent très directement par le biais de notre corps physique. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
Vous pouvez également associer plusieurs comptes Google Ads au sein d'Analytics, ou tout simplement associer des comptes personnels par le biais de l'un ou l'autre programme. Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm. |
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie. Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt. |
Vous avez vu dans mes exemples que c'est via les robots sociaux que je me suis rendu compte de l'existence du biais algorithmique. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent». Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện". |
Vous pouvez ainsi communiquer, établir des contacts et partager des informations avec vos clients et vos fans par le biais de votre compte de marque. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Tout d'abord, je vais vous montrer la quantité moyenne de biais que nous voyons. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
En Suède neutre, des forces norvégiennes se reconstituèrent également, au cours des deux dernières années de la guerre, par le biais des « forces de police » constituées avec le soutien des autorités suédoises. Tại nước Thụy Điển trung lập cũng có một lực lượng quân Na Uy được tạo dựng trong 2 năm cuối của cuộc chiến thông qua cái gọi là "đội quân cảnh sát" với sự trợ giúp của chính quyền Thụy Điển. |
Ils vous permettent d'utiliser des services dans Hangouts Chat par le biais de discussions, par exemple pour rechercher des informations, planifier des réunions, effectuer des tâches, etc. Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa. |
Il réduit probablement l'exposition parce que les gens ne viennent pas au bureau tousser les uns sur les autres ou toucher des objets courants, et partager des choses par le biais de leurs mains. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Plus de 1 300 M3A3 et M3A5 à moteur diesel ont été fournis à l’URSS par le biais de la loi prêt-bail en 1942-1943. Hơn 1.300 chiếc M3A3 và M3A5 đã được cung cấp cho Liên Xô thông qua chương trình Lend-Lease trong những năm 1942-1943. |
Elle porte tout le poids par le biais de harnais. Cô ấy phải chịu sức nặng qua các bộ dây. |
Les prédictions de recherche sont générées automatiquement par le biais d'un algorithme, sans aucune intervention humaine. Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người. |
L'ADN accumule de l'information par le biais des erreurs aléatoires, dont certaines par chance fonctionnent. DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc |
Lorsque vous partagez une photo par le biais d'un lien, les informations de géolocalisation peuvent aussi être partagées, que vous les ayez ajoutées vous-même ou qu'elles aient été estimées par l'appareil. Khi bạn chia sẻ ảnh bằng liên kết, vị trí của ảnh có thể được chia sẻ nếu bạn thêm vị trí hoặc nếu vị trí được đính kèm vào ảnh bởi GPS của máy ảnh. |
Ce fut le travail de beaucoup de gens, mais je vais l'expliquer par le biais d'une expérience confirmatoire que j'ai faite il y a quelques années. Đây là công việc của nhiều người, nhưng tôi sẽ giải thích công việc này thông qua một cuộc thí nghiệm mà tôi đã thực hiện cách đây vài năm. |
Nous avons été très surpris par ces résultats parce que nous avons pu éliminer un biais profondément enraciné chez les humains. Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình, |
L'Académie est également devenue, par le biais de ses comités, un corps scientifique de référence. Học viện cũng đã, hoạt động thông qua các ủy ban của nó, trở thành một cơ quan tư vấn khoa học lớn. |
Vous pouvez sélectionner des paramètres d'annonces non personnalisées au niveau du réseau sur la page "Consentement de l'utilisateur dans l'UE" ou à la demande, par le biais de tags GPT. Bạn có thể chọn tùy chọn cài đặt quảng cáo không được cá nhân hóa ở cấp độ mạng trên trang "Sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu" hoặc dựa trên cơ sở theo yêu cầu thông qua Thẻ nhà xuất bản của Google. |
Nous vérifions que les annonces Google Ads respectent ces règles par le biais de systèmes automatisés et d'évaluations humaines. Chúng tôi sử dụng kết hợp hệ thống đánh giá tự động và con người để đảm bảo Google Ads tuân thủ các chính sách này. |
Pour configurer ou effectuer un paiement par le biais d'un transfert d'argent, procédez comme suit : Nếu bạn muốn thiết lập hoặc thanh toán bằng chuyển tiền, hãy làm theo các bước sau: |
Mais nous touchons aussi à quelque chose de bien plus complexe: nos propres biais inconscients et nos angles morts. Nhưng đây là về một điều khác phức tạp hơn rất nhiều: những định kiến vô thức và điểm mù của ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới biais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.