bico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỏ, miệng, mũi, vòi phun, mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bico
mỏ(neb) |
miệng(mouth) |
mũi(neb) |
vòi phun(nozzle) |
mồm(mouth) |
Xem thêm ví dụ
Não é pro seu bico. Không thích hợp với cậu đâu. |
Portanto, isto era um problema, e Peter Dodson chamou à atenção para isto, usando alguns dinossauros de bico de pato então chamados de Hipacrossauros. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
O bico laranja brilhante do pinguim-gentoo é cada vez mais comum na Península de hoje. Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay. |
Adoro o jeito que vocês levam no bico. Tôi thích cách các ông bán nó. |
Brancas ou acinzentadas voando com seus longos bicos. ♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪ |
Como uma caloira de uma faculdade da Costa Oeste me disse: "Uma rapariga vai fazer um bico a um rapaz no final da noite "porque não quer ter relações sexuais com ele, "e ele quer ser satisfeito. Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn. |
Os pesquisadores descobriram que, conforme mudava o clima na ilha, os tentilhões de bicos mais longos dominavam num ano, mas depois quem dominava eram os de bicos menores. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Ela não abria o bico sobre ele. Cô ấy không chịu nói gì về hắn. |
Ele tinha um pequeno corpo gordo e um bico delicado, pernas delgadas e delicadas. Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế. |
A Teri Bauer é um bico-de-obra. Teri Bauer đang rất căng thẳng. |
Para quê ter um fogão de 6 bicos se raramente usamos três? Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp? |
Quando eu voltar, vais fechar o bico, e vou fingir que não tivemos esta conversa, certo? Khi tôi quay lại, anh im ngay và tôi sẽ giả vờ chưa từng nói chuyện với anh được chứ? |
Elas têm uma saliência, mas apenas para proteger o bico que não é muito forte. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
É uma das aves extintas mais conhecidas da Nova Zelândia devido à forma de seu bico e sua beleza, tendo um lugar especial na cultura do povo maori e na tradição oral. Huia là một trong những loài chim đã tuyệt chủng nổi tiếng nhất của New Zealand vì hình dạng mỏ của nó, vẻ đẹp của nó và vị trí đặc biệt trong văn hóa và truyền thống truyền khẩu của người Māori. |
11 Quando a pomba retornou a ele, perto do anoitecer, ele viu que havia no seu bico uma folha de oliveira recém-arrancada. 11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ! |
Vocês podem fazer o mesmo, à medida que baixarem os custos, para o periquito-da-Carolina, para o arau-gigante, para a galinha-das-pradarias, para o pica-pau-bico-de-marfim, para o maçarico-esquimó, para a foca-monge-das-Caraíbas, para o mamute-lanoso. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
A composição do bico — quitina, água e proteínas — possibilita essa mudança de densidade, de mole para dura, de uma forma tão gradativa que a lula pode usar seu bico sem se machucar por causa do atrito. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Eles notaram que mudanças climáticas fizeram com que os pássaros com bico um pouco maior tivessem mais chance de sobreviver do que os com bico menor. Họ nhận thấy những con chim sẻ có mỏ hơi lớn hơn dễ sống sót khi khí hậu thay đổi. |
É um dinossauro bico de pato gigante. Nó là một con khủng long mỏ vịt. |
Sou uma Bico-chato, mas estou muito só. Tớ là loài Mồm To. |
Fica de bico fechado e podes ver a tua filha durante as visitas. Mở mồm ra, Và mày sẽ gặp đứa nhóc của mày trong giờ thăm. |
A águia, porém, encara isto como um acto de agressão e agarra a bebé pelo bico. Con đại bàng, tuy nhiên, hiểu nhầm điều đấy như hành động gây hấn và cắp lấy con mình bằng cái móng vuốt của nó. |
São caracterizados por um longo bico e uma grande bolsa na garganta, utilizada para capturar presas e drenar a água do conteúdo recolhido antes de engolir. Các loài bồ nông có chiếc mỏ dài và túi cổ họng lớn đặc trưng, được sử dụng để bắt con mồi và thoát nước từ mồi được nó xúc lên trước khi nuốt. |
Os quebra- nozes desenvolveram bicos longos e robustos para extraírem as sementes das pinhas, e todos os ramos dos Whitebarks se curvam para cima com as pinhas mesmo nas extremidades, para as oferecer aos quebra- nozes que passam. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Eu a vi noite passada e ela disse que tinha um bico de modelo. Tôi vừa thấy cô ấy tối qua và nói là có một hợp đồng biểu diễn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.