biegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biegać trong Tiếng Ba Lan.

Từ biegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chạy, chẩy, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biegać

chạy

verb

Dzieci powinny biegać i prosić cię o autograf.
Bọn trẻ lẽ ra phải chạy theo anh, đòi anh chụp ảnh cùng.

chẩy

verb

cháy

verb

Xem thêm ví dụ

Zaraz potem wszyscy mężczyźni i kobiety w Vivian Park biegali w tę i z powrotem z mokrymi workami z płótna konopnego, bijąc nimi w płomienie i próbując ugasić ogień.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Jednakże biegaliśmy, biegaliśmy i jeszcze raz biegaliśmy.
Tuy nhiên, chúng tôi đã chạy rất nhiều và chạy thêm nhiều nữa.
Laura z Clarencem biegali, krzyczeli, wspinali się na drzewa, a Mary i Ewa grzecznie spacerowały rozmawiając.
Laura cùng Clarence chạy nhảy, la hét và trèo lên cây trông lúc Mary Và Eva cùng nhau dạo quanh, trò chuyện.
Biegam z kapitanem najlepszej drużyny, więc jest raczej rogalikowaty.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
Na pewno biegasz jak gazela
Dám chắc cô chạy nhanh như một con linh dương.
W razie potrzeby przypominają rodzicom o sprawowaniu właściwego nadzoru nad dziećmi, żeby przed zebraniami i po nich nie biegały ani nie bawiły się na podium.
Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng.
Ten komputer wydaje się być szybki - ona pracuje bardzo ciężko, a ludzie biegają wokół.
Khi tôi làm cái này, tôi có một giây phút, gọi sao nhỉ, được khai sáng khi nhận ra máy tính làm việc với tốc độ rất cao.
(Bipy) Różnica wynikała z rodzaju nawierzchni i tak było w całej historii biegania. Rozważcie dłuższy bieg.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
Dwumiesięczne lwiątka biegają i bawią się — baraszkują jak kotki, biją się, rzucają na siebie i skaczą w wysokiej trawie.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
Jeśli będzie pani biegać publicznie...
Phu nhân, nếu bà chạy ở nơi công cộng, có thể...
Nadal czuję, że biegam, to tylko trening aby zostać długodystansowym wycinaczem papieru.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Biegałem z wilkami w całym kraju.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
On biega po rezydencji.
Hắn làm nhà hàng Residence.
Co robisz poza śpiewaniem w kapeli i robieniem zdjęć podczas biegania?
Vậy, cô hát trong nhóm nhạc, dạy chụp hình và còn gì nữa?
Nie było go tam, gdy Marco biegał.
Phát hiện ra thậm chí ông ta đã không ở đó khi Marco chạy bộ.
Widziałeś, żebym biegał?
Đã nhìn thấy tôi chạy bao giờ chửa?
KAZDE TUTEJSZE DWUNASTOLETNIE DZIECKO BIEGA Z KALASZNIKOWEM.
Ở cái đất nước này cứ đứa trẻ 12 tuổi nào cũng mang bên mình Kalashnikov ( 1 loại súng ).
– Panie Ewell – zaczął Atticus – tamtej nocy wiele było biegania.
“Ông Ewell,” bố Atticus bắt đầu, “đêm đó người ta chạy tới chạy lui rất nhiều.
Wiem, że nie zapłaciliście takich pieniędzy, żeby biegać po dżungli.
Tôi chợt nhận ra rằng, chúng ta được trả tiền không phải chỉ để thực hiện một giải việt giã vớ vẩn.
Powinniśmy biegać maratony czy też uprawiać jogę?
Bạn nên chạy bộ hay tập yoga?
Po 10 latach w Libanie, od krajowych maratonów i imprez do mniejszych, regionalnych wyścigów, widzieliśmy ludzi chcących biegać dla lepszego jutra.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
Ludzie, w większości kobiety, biegają pomiędzy szafami kartotek, wyszukując informacji na małych karteczkach”.
Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.”
Pies biegał po korytarzach.
Ta đã thấy nó đi lang thang trong hành lang.
Uwielbiałam biegać po ogrodzie, a tato zrobił dla mnie huśtawkę.
Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn.
Tak długo biegała od peronu do peronu i od pociągu do pociągu, aż znalazła nasz.
Và như vậy bà chạy từ đường rầy này đến đường rầy khác, từ chiếc xe lửa này đến chiếc xe lửa kia cho đến cuối cùng bà tìm ra chiếc xe lửa của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.