billiards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ billiards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billiards trong Tiếng Anh.
Từ billiards trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò chơi bi-a, bi-a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ billiards
trò chơi bi-anoun (a cue sport) |
bi-aplural (a cue sport) presumably a billiard ball with a slight bulge around the middle. có lẽ một quả bóng bi-a với một chỗ phình nhỏ khoảng giữa. |
Xem thêm ví dụ
I appear to have grazed your billiard table. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
They have live concerts of religious rock music, rooms for weight lifting, billiard tables, nurseries, and in-house cinemas. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
You know, boys, when we're finally set, we gotta each have a billiard room in our houses. Khi chúng ta đã an cư mỗi người phải có một phòng bi-da trong nhà. |
Sociologist Claude Fischer (1992) characterized the most prominent forms of technological determinism as "billiard ball" approaches, in which technology is seen as an external force introduced into a social situation, producing a series of ricochet effects. Nhà xã hội học Claude Fischer (1992) mô tả các hình thức nổi bật nhất của quyết định luận công nghệ là tương tự như 'bóng bi-a', trong đó công nghệ được coi là một lực bên ngoài đưa vào một hoàn cảnh xã hội, sản sinh ra một loạt tác dụng nẩy ngược. |
The door to Harriet’s room was covered with green baize, rather like a billiard table standing on end. Cửa phòng mẹ Harriet được bọc vải len màu xanh lá, hơi giống một chiếc bàn bi-a đứng trong góc tường. |
The place had a billiard table. Chỗ đó có một bàn bi-da nữa. |
Another popular sport in the city are cue sports, and billiard halls are a feature in most barangays. Một môn thể thao phổ biến khác trong thành phố là các môn thể thao cue và các phòng chơi bida là một tính năng ở hầu hết các barangay. |
List of Maltese dishes Maltese bread Maltese wine What they ate, Heland Project Billiard, E. (2010), Searching for a National Cuisine, Journal of Maltese History, Vol. Món này giống với figolla nhưng được làm trong hình một chiếc xương. ^ a ă Billiard, E. (2010), Searching for a National Cuisine, Journal of Maltese History, Vol. |
And for me, I quickly landed on this one: The Earth has a tolerance of about .17 percent from the reference spheroid, which is less than the .22 percent allowed in billiard balls. Và đối với tôi, tôi nhanh chóng đã hạ cánh trên trang này: Trái đất có độ dung sai khoảng .17 phần trăm từ những vật mẫu hình cầu. ít hơn .22 phần trăm được cho phép trong bóng bi-a. |
It was advertised, if you remember, sir, by a humorous picture of a billiard- ball, before and after taking, and made such a substantial fortune that Mr. Thistleton was soon afterwards elevated to the peerage for services to his Party. Nó được quảng cáo, nếu bạn nhớ, thưa ông, bởi một bức tranh hài hước của một bi- a- ball, trước và sau khi uống, và thực hiện như một tài sản đáng kể mà ông Thistleton đã ngay sau đó nâng lên đẳng cấp cho các dịch vụ cho Đảng của ông. |
It has a ten-pin bowling alley with 12 lanes, pool and billiard tables, 180 amusement machines, and other attractions including a carousel, racing simulators, Jumping Star, soft play and bumper cars. Nó có một khu bowling với 12 làn, hồ bơi và bàn bida, 180 máy giải trí, và các điểm tham quan khác bao gồm băng chuyền, mô phỏng đua xe, Jumping Star, bóng mềm và xe đụng. |
In 1869, with elephants having been poached to near extinction, the billiards industry offered a US$10,000 prize to whomever came up with the best replacement for ivory billiard balls. Năm 1869, voi đã gần đến tuyệt chủng, bộ môn bida đã đưa ra một giải thưởng 10.000 USD cho bất cứ ai tìm ra được sự thay thế tốt nhất cho quả bóng ngà voi bi-a. |
Willie Mosconi, nicknamed "Mr. Pocket Billiards", played against professionals at the age of six years. Willie Mosconi, nickname "Mr. Pocket Billiards," chơi cờ với các kỳ thủ chuyên nghiệp năm 6 tuổi. |
The A to Z of Billiards and Pool. Phần còn lại cần chứng minh b và d hữu tỉ. |
You better do like he says,'cause we're gonna play billiards with you... till we run you out of them rocks. Anh nên làm theo lời hắn, bởi vì chúng tôi sẽ chơi bi-da với anh cho tới khi anh văng ra khỏi mấy tảng đá đó. |
In any event, said the editorial, “Most of the [fossil] evidence would fit on a billiard table,” making anyone’s interpretation subject to sudden change. Mặt khác, biện-pháp khai-trừ đem lại lợi ích như trường hợp trên đã chứng minh. Người này đã ăn năn và nay được phục hồi với tư cách là một Nhân-chứng Giê-hô-va. |
In the billiard- room. Trong phòng- bi- a. |
The Count Greffi wishes to know if you will play billiards with him. - Bá tước Greffi hỏi xem ông có thể đến chơi bi da với ông ấy được không? |
An owner of a billiard saloon in Colorado wrote to Hyatt about the explosive tendencies, saying that he did not mind very much personally but for the fact that every man in his saloon immediately pulled a gun at the sound. Một chủ một tiệm bida ở Colorado đã viết cho Hyatt về xu hướng tự nổ, nói rằng ông không quan tâm nhiều đến từng cá nhân nhưng vì thực tế là mọi người trong cửa tiệm của ông lập tức rút khẩu súng khi nghe thấy tiếng nổ. |
Some optional sports, like billiards and sailing, have not yet been included in a Games programme. Một số môn thể thao được công nhận, như cờ vua và lướt sóng, chưa từng được đưa vào chương trình của một đại hội rhể thao liên Mỹ. |
You, who play billiards with Tiger Woods and get your computer fixed by Steve Jobs, shouldn't do that. Người cùng chơi gôn với Tigers, và người gọi Jobs tới sửa máy tính thì không thể làm vậy ở đây được. |
The hall is blood red and pale yellow, with a green billiard table in the center, and four lamps of lemon yellow, with rays of orange and green. Căn phòng có màu đỏ máu và màu vàng sậm với một bàn bi-a xanh ở giữa; có bốn đèn màu vàng chanh với ánh sáng màu cam và xanh lục. |
The Regal Billiards Room! Quán bi-a Regal. |
The Earth has a tolerance of about. 17 percent from the reference spheroid, which is less than the. 22 percent allowed in billiard balls. Trái đất có độ dung sai khoảng. 17 phần trăm từ những vật mẫu hình cầu. ít hơn. 22 phần trăm được cho phép trong bóng bi- a. |
During a dispute between the UMB and BWA (Billiards World Cup Association) the UMB decided not to organize the championship between 1988-1991. Trong một cuộc tranh chấp giữa UMB và BWA (Hiệp hội Billiards Thế giới), UMB đã quyết định không tổ chức chức vô địch giữa năm 1988-1991. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billiards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới billiards
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.