bitmap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bitmap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitmap trong Tiếng Anh.
Từ bitmap trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình chấm, Bitmap, bitmap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bitmap
hình chấmnoun |
Bitmapnoun (data structure for mapping from some domain (for example, a range of integers) to bits) |
bitmapnoun (A data structure in memory that represents information in the form of a collection of individual bits. A bit map is used to represent a bit image. Another use of a bit map in some systems is the representation of the blocks of storage on a disk, indicating whether each block is free (0) or in use (1).) |
Xem thêm ví dụ
Both adapters allowed offloading of line-draw, bitmap-copy (bitblt), and color-fill operations from the host CPU. Cả hai adapter cho phép giảm tải của đường vẽ, bitmap-copy (bitblt), và màu sắc lấp các hoạt động từ các máy chủ CPU. |
This architecture also allows for a completely graphical OS interface at the lowest level without the need for a text-only console or command-line mode: boot time errors, such as finding no functioning disk drives, are communicated to the user graphically, usually with an icon or the distinctive Chicago bitmap font and a Chime of Death or a series of beeps. Kiến trúc này cũng cho phép giao diện hệ điều hành hoàn toàn đồ họa ở mức thấp nhất mà không cần console điều khiển văn bản hoặc chế độ dòng lệnh: lỗi thời gian khởi động, chẳng hạn như không tìm thấy ổ đĩa hoạt động, được thông báo đến người dùng bằng hình ảnh, với một biểu tượng hoặc phông chữ bitmap Chicago đặc biệt và một tiếng còi hú báo động hoặc một loạt các tiếng bíp. |
Clipboard access – Programmatically copy or paste text, bitmaps or files into the system clipboard. Truy cập bảng tạm - Sao chép hoặc dán văn bản, bitmap hoặc tệp theo chương trình vào bảng tạm hệ thống. |
In computer graphics, a raster graphics or bitmap image is a dot matrix data structure that represents a generally rectangular grid of pixels (points of color), viewable via a monitor, paper, or other display medium. Trong đồ họa máy tính, một ảnh đồ họa raster hay bitmap là một cấu trúc dữ liệu biểu diễn một lưới hình chữ nhật màu của các pixel(pel), có thể xem trực tiếp qua màn hình, giấy, hoặc các thiết bị hiển thị. |
In computing, a bitmap is a mapping from some domain (for example, a range of integers) to bits. Trong kỹ thuật máy tính, một bitmap là một không gian các ánh xạ từ một miền(ví dụ như một dãy các số nguyên) tới các bit. |
"Speedball 2: Brutal Deluxe". bitmap-brothers.co.uk. Tháng 6 năm 1991. ^ “Speedball 2: Brutal Deluxe”. bitmap-brothers.co.uk. |
Initially including just graphical objects handled separately from the memory bitmap of a video display, this now includes various manners of graphical overlays. Ban đầu nó chỉ bao gồm đối tượng đồ họa xử lý riêng lẻ với bộ nhớ bitmap của một màn hình video, nhưng hiện nay nó bao gồm nhiều lớp đồ họa với các sắc thái khác nhau. |
The application offers the tools required to localize all the elements contained in the software, including strings, menus, dialogs, bitmaps, and icons, without requiring access to the source text files or the development environment used for developing the software, as well as providing automatic test functions, interfaces to the major translation memories, and the option of working with all the major Windows formats as well as text files and tagged formats such as XML and HTML. Ứng dụng này cung cấp các công cụ cần thiết để bản địa hoá tất cả các yếu tố có trong các phần mềm, bao gồm các chuỗi, các menu, hộp thoại, ảnh, và các biểu tượng, mà không yêu cầu quyền truy cập vào các tập tin văn bản nguồn hoặc môi trường phát triển được sử dụng để phát triển phần mềm, cũng như cung cấp chức năng tự động kiểm tra, giao diện cho bộ nhớ dịch chính, và các tùy chọn làm việc với tất cả các định dạng chính của Windows cũng như các tập tin văn bản và các định dạng gắn thẻ như XML và HTML. |
The bitmap may be represented as 8 bytes of binary data or as 16 hexadecimal characters (0-9, A-F) in the ASCII or EBCDIC character sets. Bitmap được truyền 8 byte nhị phân hoặc 16 byte ký tự hexa(bao gồm 0-9,A-F trong mã ASCII hay tập ký tự EBCDIC). |
This next slide, that's the -- as far as I know -- the first digital bitmap display, 1954. Slide tiếp theo này, đó là -- theo tôi được biết -- màn hình BMP số đầu tiên, năm 1954. |
Bitmap Flag Setup Cài đặt Cờ Mảng ảnh |
Unknown bitmap type Kiểu mảng ảnh không rõ |
Similarly, a tertiary bitmap can be used to indicate the presence of fields 129 to 192, although these data elements are rarely used. Giống như thế message có thể có Third bitmap chỉ ra sự có mặt hoặc vắng mặt của các data element từ 129 đến 192, mặc dù những data element này rất ít khi được sử dụng. |
This looks more like bricklaying than type design, but believe me, this is a good bitmap O, for the simple reason that it's symmetrical in both x and y axes. Trông nó có thể giống đống gạch hơn là một bản thiết kế, nhưng tin tôi đi, đây là một chữ O khá đẹp đơn giản là vì nó đối xứng qua trục x và y. |
You may be able to see on this slide two different bitmap fonts there. Quý vị có thể thấy trên hình hai loại phông chữ khác nhau. |
Most modern computers have bitmapped displays, where each on-screen pixel directly corresponds to a small number of bits in memory. Hầu hết các máy tính hiện đại có màn hình bitmap, nơi mà mỗi điểm ảnh trên màn hình tương ứng trực tiếp đến một số lượng nhỏ các bit trong bộ nhớ. |
When an OLE object is placed on the clipboard or embedded in a document, both a visual representation in native Windows formats (such as a bitmap or metafile) is stored, as well as the underlying data in its own format. Khi một đối tượng OLE được đặt vào clipboard hoặc được nhúng trong một tài liệu, cả hai biểu diễn trực quan trong các định dạng Windows nguyên bản (chẳng hạn như bitmap hoặc metafile) được lưu trữ, cũng như dữ liệu bên dưới theo định dạng riêng của nó. |
A bitmap is a type of memory organization or image file format used to store digital images. Một bitmap là một cách thức tổ chức bộ nhớ hoặc định dạng file ảnh thường sử dụng để lưu trữ những hình ảnh kỹ thuật số. |
When the pre-image (a wireframe sketch usually) is complete, rendering is used, which adds in bitmap textures or procedural textures, lights, bump mapping and relative position to other objects. Sau khi hình ảnh sơ đẳng (thường là một bản vẽ phác thảo khung lưới) được hoàn chỉnh, quá trình kết xuất mới bắt đầu để cho thêm những chất liệu bề mặt dạng bitmap (bitmap textures) hoặc những chất liệu bề mặt mô tả các quy luật toán học (procedural textures), bố trí ánh sáng, tạo hiệu ứng bề mặt sần (bump mapping), và vị trí tương đối với các vật thể khác. |
Bitmap Creator Bộ tạo mảng ảnhName |
The bitmap is rasterized from the outline. Từ bản phác thảo này, chữ sẽ được làm cho tương thích với màn hình. |
Bitmap Flag Screen Saver Waving Flag Screen Saver for KDE Copyright (c) Ian Reinhart Geiser Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Mảng ảnh Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Sóng cho KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser |
True 3D graphics were not yet possible at that time, so the advertised 3D was actually a clever use of 2D graphics (an isometric projection) with mathematically generated terrain and overlaid bitmaps and sprites. Đồ họa 3D thật sự là chưa xuất hiện tại thời điểm đó, vì vậy các quảng cáo 3D thực sự chỉ là một cách sử dụng đồ họa 2D tài tình (theo phương thức phép chiếu đẳng giác) với địa hình được tạo ra bằng các thuật toán và phủ lên bitmap và sprites. |
Originally, sprites were a method of integrating unrelated bitmaps so that they appeared to be part of the normal bitmap on a screen, such as creating an animated character that can be moved on a screen without altering the data defining the overall screen. Ban đầu, sprite là một phương pháp tích hợp bitmap không liên quan để chúng xuất hiện như là một phần của bitmap bình thường trên một màn hình máy tính, chẳng hạn như việc tạo ra một nhân vật hoạt hình có thể chuyển động trên màn ảnh mà không làm thay đổi dữ liệu xác định tổng thể màn hình. |
These are $MFT, $MFTMirr, $LogFile, $Volume, $AttrDef, . (dot), $Bitmap, $Boot, $BadClus, $Secure, $UpCase, and $Extend. (dot) and $Extend are both directories; the others are files. Các tên: $MFT, $MFTMirr, $LogFile, $Volume, $AttrDef,. (dấu chấm), $Bitmap, $Boot, $BadClus, $Secure, $Upcase, và $Extend;. (dấu chấm) và $Extend đều lưu trong cả các thư mục và các tập tin khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitmap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bitmap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.