biżuteria trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biżuteria trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biżuteria trong Tiếng Ba Lan.

Từ biżuteria trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Trang sức, trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biżuteria

Trang sức

noun

Jest dobrze ubrana, ale jej biżuteria jest tania.
Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền.

trang sức

noun

Jest dobrze ubrana, ale jej biżuteria jest tania.
Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền.

Xem thêm ví dụ

Ponadto małże dostarczają masy perłowej, służącej do zdobienia biżuterii oraz stanowiącej surowiec do produkcji guzików.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
Ja ci zostawię biżuterię, ty mi daj sto dolarów, a kiedy przyjdzie ten facet... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Wszyscy ubraliście najlepszą biżuterię.
Tất cả bọn mày đều đeo mấy loại trang sức giá trị nhất!
Moja biżuteria!
Trang sức của tôi!
Obawiam się, że biżuteria i taki strój są niedozwolone.
Bên cạnh đó, tôi e rằng những đồ trang sức lộng lẫy là không được phép.
Droga lub wyszukana biżuteria?
Một món nữ trang đắt tiền hay tuyệt đẹp?
W 1862 r. przekazano muzeum Kolekcję Campana którą tworzy złota biżuteria i majoliki głównie z XV i XVI w..
Năm 1862, bộ sưu tập của Campana bổ sung những đồ trang sức vàng và đồ sành Ý (maiolica), chủ yếu từ thế kỷ 15 và 16.
Złoty stop lutowniczy jest używany w łączeniu elementów złotej biżuterii za pomocą lutowania wysokotemperaturowego lub lutowania twardego.
Hàn vàng được dùng để gắn kết các thành phần vàng trang sức bằng hàn cứng nhiệt độ cao hay hàn vảy cứng.
Biżuterii?
Nữ trang?
W ramach szkolenia został skierowany do działu biżuterii, gdzie stażyści zazwyczaj nie pracują.
Trong quá trình đào tạo, anh Minh được chuyển sang phòng nữ trang, một bộ phận thường không nhận nhân viên tập sự.
Następnie sługa wyjął naramienniki i biżuterię dla Rebeki i zapytał, czy w domu jej ojca jest dla niego miejsce do przenocowania.
Sau đó, người tôi tớ đeo những vòng đeo tay và đồ nữ trang lên người của Rê Be Ca và hỏi có phòng trong nhà cha của cô cho ông ở không.
Kiedy wychodzi zabiera ubrania, pieniądze, biżuterię, drobny sprzęt elektroniczny.
Khi rời đi, hắn lấy quần áo, tiền, trang sức, và thiết bị điện tử nhỏ.
Połowa dziewczyn nosi biżuterię
Có đến nửa số học sinh trong lớp đang đeo nữ trang
Od czasu do czasu - zegarki i biżuteria. .
Dòng sản phẩm D&G còn gồm cả đồ trang sức và đồng hồ.
Wszystko: obrazy, rzeźby, arrasy i biżuteria, wraca do właścicieli.
STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại.
Z czasem zyskałam sławę i dobrze zarabiałam — stać mnie było na drogą biżuterię, futra z norek i luksusowy apartament.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
I biżuterię?
trang sức?
A ta dama... przesiadywała w pewnym barze co wieczór i czekała, obwieszona biżuterią, na niewiernego kochanka.
Còn quý bà này... thường ngồi ở quán bar mỗi tối, mang tất cả trang sức mình có trên người, để chờ đợi một tình yêu đã thất lạc từ lâu.
Niebieskie złoto jest bardziej kruche i stąd praca i wyrób biżuterii z tym złotem jest trudniejsza.
Vàng xanh giòn hơn và vì thế khó chế tác hơn trong ngành trang sức.
Nie mogę uwierzyć, że podczas napadu na sklep z biżuterią wzięli tylko 74 000.
Anh nghĩ sao bọn chúng lại chỉ lấy số kim cương trị giá có 74 ngàn?
Może to niewiele, ale wiadomo, że najczęstsze surowce w biżuterii Średniego Państwa były właśnie takie.
Nghe có vẻ không lí tưởng lắm, nhưng khi các bạn nghĩ về những loại đá thông dụng nhất dùng làm nữ trang và thời Vương Quốc Trung Tâm, thì đó là những loại đá được sử dụng.
Chyba muszę być ostrożniejszym podczas rozdawania biżuterii.
Hình như tôi sẽ phải cẩn thận hơn về người tôi đưa trang sức cho.
Naszyjniki z muszelek zupełnie jak ze straganów z biżuterią ochrę używaną do malowania ciała znaleziono sprzed 100 tys. lat.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Kiedy dowiedziała się, że jej mąż został ascetą, próbowała go naśladować, nie nosząc biżuterii, chodząc w prostej żółtej szacie i jedząc tylko jeden posiłek dziennie.
Nghe tin chồng sống một cuộc đời tu sĩ, bà cũng theo người bằng cách cởi bỏ đồ trang sức, đắp y vàng và chỉ ăn một bữa mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biżuteria trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.