black out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ black out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ black out trong Tiếng Anh.
Từ black out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúp điện, mất điện, ngất, xóa, Mất điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ black out
cúp điện
|
mất điện
|
ngất
|
xóa
|
Mất điện
|
Xem thêm ví dụ
Must've blacked out, but it's gotta be true. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
Why are the names blacked out? Sao mấy cái tên bị bôi đen vậy? |
" I must have blacked out. " Chắc là tôi đã bị ngất. |
I must've blacked out. Tôi vừa bị ngất. |
Topside, he's blacking out. Chú ý, cậu ta đang dần bất tỉnh. |
I've been blacking out. Em bị choáng. |
All the patient information's blacked out. Thông tin của tất cả các bệnh nhân đều đã bị bôi đen. |
he blacks out or something? Anh ấy... anh ấy mất kiểm soát hay gì đó? |
By 7:08, I started to black out. Vào 7:08 tôi bắt đầu ngất đi. |
Maybe you blacked out. Mất trí nhớ thì sao? |
Blacked out. Tôi bị bất tỉnh. |
How else are we to breed the black out of them? Ta không còn lựa chọn nào khác? |
I just blacked out for a second. Anh vừa bất tỉnh mấy giây đấy. |
Once, then I blacked out. rồi tôi bất tỉnh. |
Your grandmother blacked out. Bà ấy bị khó thở. |
For your safety, please black out any sensitive information on your bank statement, particularly your bank account number. Vì sự an toàn của bạn, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn. |
You know, I read about this man in Long Island who blacked out. Cô biết đó, tôi đã đọc về một người ở Long Island đã bị ngất đi. |
In chapter 15 , titled " Tipping Point , " 21 lines within this first two pages are blacked out . Trong chương 15 , tựa đề là " Điểm xuất phát , " 21 dòng trong hai trang đầu tiên này bị tối đen hoàn toàn . |
Black out the fucking window, man. Xịt đen những cái cửa sổ đi! |
An entire port blacked out to surveillance. Toàn bộ chỗ bôi đen bị giám sát. |
Here I am trying to help, and the only names that aren't blacked out are sites that are no longer in use. Tôi đang cố gắng đây, nhưng nơi khả nghi nhất mà có khả năng, lại là một địa điểm không còn hoạt động |
Two mentions of business with the " White Portuguese " and it's continuing transmitting black out data to the personal residence of Alexandra Luthor. Có 2 cuộc gọi đều nhắc đến từ " gã Bồ Đào Nha Trắng " và nó liên tục gửi dữ liệu ngầm tới nhà riêng của Alexandra Luthor. |
It was so traumatic I must have blacked out, but I' m thinking a gator must have bit it off while I was down at the lake Tôi thật sự bị chấn thương, chắc tôi đã bị mất trí nhớ nhưng tôi nghĩ có lẽ một con cá sấu đã cắn tay tôi trong khi tôi ngã xuống hồ |
While our primary effort must be to seek light and truth, we would be wise to black out from our homes the lethal bombs that destroy spiritual development and growth. Mặc dù nỗ lực chính của chúng ta cần phải là tìm kiếm ánh sáng và lẽ thật, nhưng chúng ta cũng cần phải khôn ngoan bảo vệ gia đình mình khỏi những điều tà ác của thế gian là những điều hủy diệt sự phát triển và tăng trưởng của phần thuộc linh. |
So, I figured I'm better off just fighting and staying there until I black out, at least then they can pull me out and take care of me and all that. Vậy nên, tôi nghĩ mình nên cố gắng đấu tranh tư tưởng và cứ ở đó đến khi tôi bất tỉnh, đằng nào họ cũng kéo tôi ra và cứu sống và lo phần còn lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ black out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới black out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.