blaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blaster trong Tiếng Anh.

Từ blaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên viên bắn mìn, ngòi nổ, đê-tô, nhân viên thắp đèn, thợ nổ mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blaster

chuyên viên bắn mìn

ngòi nổ

đê-tô

nhân viên thắp đèn

thợ nổ mìn

Xem thêm ví dụ

You want the Fire Blaster's help, he has some demands.
Nếu muốn có Súng phun lửa thì thì tôi có vài yêu cầu.
In 2004, Media Blasters began publishing manga.
Năm 2004, Media Blasters bắt đầu lấn sang thị trường xuất bản manga.
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster.
Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa.
"Media Blasters Lays Off 60% of Staff".
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010. ^ “Media Blasters Lays Off 60% of Staff”.
"Kerala Blasters announces final squad for Indian Super League 2016".
Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016. ^ “Kerala Blasters announces final squad for Indian Super League 2016”.
This would last until the introduction of Creative Labs' Sound Blaster in 1989, which took the chip and added new features while remaining compatible with Ad Lib cards, and creating a new de facto standard.
Chuẩn này tồn tại cho đến khi Creative Labs (nay là Creative Technology Ltd.) cho ra mắt sản phẩm Sound Blaster vào năm 1989, với việc thay thế chip và thêm vào các tính năng mới trong khi vẫn tương thích với các card của Ad Lib, đông thời tạo ra một chuẩn dựa trên thực tế nữa.
Not as clumsy or random as a blaster.
Không cẩu thả, vụng về như 1 vụ nổ.
In mid-2003, the Blaster worm attacked a large number of Windows machines, taking advantage of flaws in the RPC Windows service.
Vào giữa năm 2003, Virus Blaster đã tấn công một số lượng lớn máy Windows, lợi dụng các lỗ hổng trong dịch vụ RPC Windows.
More, Blaster.
Tiếp tục đi, Blaster.
At least we didn't make up our own nicknames, Fire Blaster.
Ít ra tôi cũng không tự đặt tên mình là Súng phun lửa.
Several of their titles have been acquired by other anime distributing companies prior to and following Central Park Media's bankruptcy and liquidation, such as ADV Films, Bandai Entertainment, Funimation Entertainment, Media Blasters, Nozomi Entertainment, etc.)
Tuyên bố công khai phá sản và thanh lý bất động sản vào giữa năm 2009. Một vài tựa đề đã được mua lại bởi hãng phân phối anime trước đó và sau khi sự việc đóng cửa và phá sản của Central Park Media như: ADV Films, Bandai Entertainment, Funimation Entertainment, Media Blasters, Nozomi Entertainment,...)
I have survived a great many skirmishes with Graboids, along with their Shrieker and Ass Blaster kin.
Tôi đã sống sót qua nhiều cuộc chạm trán với Graboid cùng đám Shrieker và AssBlaster của chúng.
However, many official canonical Star Wars sources state that blaster technology is different from real lasers.
Tuy nhiên, nhiều nguồn canon của Star Wars chính thức cho rằng công nghệ Blaster khác với công nghệ laser thực.
Characters can be seen escaping, or even dodging those bolts, and the blaster bolts themselves can be seen flying at a moderate-fast speed.
Nhân vật trong phim có thể trốn thoát, hoặc thậm chí né tránh những tia này, và các tia blaster có thể được nhìn thấy bay với tốc độ vừa phải chứ không quá nhanh.
Star Wars makes heavy use of blaster and ion weaponry, attributed to laser, plasma or particle based bolts of light.
Star Wars sử dụng nhiều vũ khí blaster và ion, do các tia laser, plasma hoặc các hạt năng lượng dựa trên ánh sáng.
Where you goin', Fire Blaster?
Chú đi đâu vậy, Sung phun lửa?
After three major malware outbreaks — the Blaster, Nachi, and Sobig worms — exploited flaws in Windows operating systems within a short time period in August 2003, Microsoft changed its development priorities, putting some of Longhorn's major development work on hold while developing new service packs for Windows XP and Windows Server 2003.
Sau khi ba loại virus khai thác được lỗ hổng ở các hệ điều hành Windows trong một khoảng thời gian ngắn năm 2003, Microsoft đã thay đổi ưu tiên phát triển bản phát hành này, hoãn lại một số thành quả phát triển chính của Longhorn nhằm phát triển một bản vá dịch vụ (service pack) mới cho Windows XP và Windows Server 2003.
Guetta's second album, Guetta Blaster, was released in 2004.
Album phòng thu thứ hai của Guetta, Guetta Blaster, được phát hành vào năm 2004.
Who's the Fire Blaster again?
Súng phun lửa là ai?
Blaster, I'm sorry.
Blaster, tôi xin lỗi.
And hope they don't have blasters.
Và hi vọng chúng không dùng hơi nóng.
Hydra uses various advanced experimental vehicles and devices in its activities, and various conventional military vehicles, seacraft, aircraft, pistols and standard concussive force blasters, and conventional communications equipment.
Hydra sử dụng thử nghiệm nhiều loại phương tiện di chuyển và thiết bị tiên tiến khi hoạt động, cũng như nhiều phương tiện quân sự, tàu biển, máy bay, súng lục, các loại force blaster có sức công phá lớn, và các thiết bị liên lạc thông thường.
Graboids and Ass Blasters are immune to any known form of tranquilizer, rendering your weapon useless against the creatures we're hunting.
Graboid và AssBlaster miễn nhiễm với các loại thuốc gây mê. Thế nên vũ khí của anh là vô dụng với những sinh vật ta đang săn lùng.
This Blaster.
Đây là Blaster.
Ass Blasters carry eggs that hatch and become new Graboids, beginning this hellish cycle anew.
AssBlaster đẻ ra một cái trứng nở ra một con Graboid mới, bắt đầu lại chu trình địa ngục này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.