błonica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ błonica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ błonica trong Tiếng Ba Lan.

Từ błonica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bạch hầu, Bạch hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ błonica

bạch hầu

noun

Jeśli ma błonicę ( krup ), to może się rozwinąć w zapalenie opon mózgowych, prawda?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?

Bạch hầu

Jeśli ma błonicę ( krup ), to może się rozwinąć w zapalenie opon mózgowych, prawda?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?

Xem thêm ví dụ

Do oślepnięcia dochodzi też czasem w następstwie cukrzycy, błonicy, odry, szkarlatyny lub chorób przenoszonych drogą płciową.
Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù.
Jeśli ma błonicę ( krup ), to może się rozwinąć w zapalenie opon mózgowych, prawda?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?
To była błonica.
Đó là bệnh bạch hầu.
Błonica, różyczka, choroba Heinego-Medina... czy ktokolwiek jeszcze wie, co te nazwy oznaczają?
Liệu có ai còn biết chúng là cái gì?
Ponadto warto z uznaniem i wdzięcznością wspomnieć o sukcesach w badaniach nad takimi chorobami, jak błonica i paraliż dziecięcy.
Hơn nữa, tưởng cũng nên đề cập với sự biết ơn và thán phục đến những thành quả mỹ mãn của các cuộc tìm tòi về y học liên quan đến các chứng bệnh như bệnh thổ tả và bệnh bại xuội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ błonica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.