blood flow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blood flow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood flow trong Tiếng Anh.
Từ blood flow trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, tốc độ, vận tốc, động lực học máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blood flow
hệ tuần hoàn
|
Hệ tuần hoàn
|
tốc độ
|
vận tốc
|
động lực học máu
|
Xem thêm ví dụ
Unfortunately, such emotion-related facial blood flow changes are too subtle to detect by our naked eye. Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường. |
There is no change in blood flow, in dilatation of the blood vessels. Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu. |
Not one drop of royal blood flows through his veins. Không một giọt máu hoàng gia nào chảy trong người hắn. |
I just cleared the blockage in energy and blood flow for her. Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy. |
Says New Scientist magazine: “Your arteries can ‘feel’ the blood flowing, and respond.” Báo New Scientist nói: “Các động mạch có thể ‘cảm nhận’ dòng máu chảy và phản ứng”. |
And you can see that the halo of blood flow disappears after treatment. Và bạn có thể thấy quầng sáng của dòng máu chảy biến mất sau khi trị liệu. |
Could impinge the ulnar nerve, cut the blood flow. Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó. |
Do you mean to say your blood flows within me? Nghĩa là máu của ngươi ở trong người ta? |
A year later -- orange and white is maximum blood flow. Và 1 năm sau -- màu cam và trắng chỉ ra rằng lưu lượng máu đã trở về tối đa. |
They also had the custom of cutting themselves to make blood flow. —1 Kings 18:28. Họ cũng có thói lệ rạch da thịt cho đến khi chảy máu.—1 Các Vua 18:28. |
It is also used to listen to intestines and blood flow in arteries and veins. Nó cũng được sử dụng để lắng nghe đường ruột và lưu lượng máu trong động mạch và tĩnh mạch. |
When nipple clamps are removed, further pain is caused by the return of normal blood flow. Khi kẹp núm vú được loại bỏ, đau hơn nữa là do sự trở lại của lưu lượng máu bình thường. |
Laughter stimulates sympathetic nerves, thereby boosting the blood flow to muscles and increasing brain activity. Khi cười, các dây thần kinh giao cảm được kích thích, vì thế nâng cao lưu lượng máu đến các bắp thịt và gia tăng hoạt động của não bộ. |
Blood flow is slowly retarded; a week later the parts in question fall off. Máu lưu thông chậm dần; một tuần sau tinh hoàn sẽ teo dần." |
Hard to believe the same blood flows in your veins Thật không thể tin cậu có cùng huyết thống với ông ta mà lại như vậy. in your veins |
Blood flow increases in certain areas of the brain and we can track that with a sonogram. Lưu thông máu tăng lên tại một số vùng nhất định trong não và chúng tôi có thể xác định điều đó bằng siêu âm. |
So here, further data that ultraviolet -- that's sunlight -- has benefits on the blood flow and the cardiovascular system. Vì vậy ở đây, hơn cả dữ liệu tia cực tím - đó là ánh sáng mặt trời -- có lợi ích cho sự lưu thông máu và hệ thống tim mạch. |
This measures dynamic blood flow and therefore energy flow within the brain. Đây là đo lưu lượng máu và dòng năng lượng trong não. |
After mere seconds, Herbert's body shuts off blood flow to his extremities. Sau vài giây, cơ thể Herbert tắt dòng máu đến tứ chi. |
You make a blood flow movie, you have an independent proxy of brain activity. Những thước phim dòng máu này chính là đại diện cho mọi hoạt động của não bộ. |
The heart has four delicate valves that control the direction of blood flow. Tim có bốn van mỏng để điều khiển lưu lượng của máu. |
We will not rest until his blood flows into this very ground. Chúng ta sẽ không nghỉ cho tới khi máu hắn phải đổ xuống chính mảnh đất này. |
He spits; thick blood flows onto his hand. Cậu nhổ ra; máu đặc chảy xuống bàn tay. |
Vascular defect coupled with constant arm movement could siphon blood flow from the brain. Dị dạng trong mạch máu kết hợp với các động tác vật tay có thể ép ngược máu chảy về não. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood flow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blood flow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.