剝離 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 剝離 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剝離 trong Tiếng Trung.
Từ 剝離 trong Tiếng Trung có các nghĩa là da, lột, che, lựa chọn, nước da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 剝離
da
|
lột(to strip) |
che
|
lựa chọn
|
nước da
|
Xem thêm ví dụ
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
我们晚上能看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只能看到一点点星光。 Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
由於多種原因 (包括在離線模式下使用應用程式) 造成的延遲,Analytics (分析) 通常會慢一些才收到應用程式事件。 Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
等 你 離婚 瓜分 朋友 時 要 記得 我 是 你 這邊 的 Cô làm gì thế? |
很 久 之前 我 就 該 離開 了 Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
我们驶离主要公路后,就沿着一条双车道直驶往发电厂。 Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
他們 會 失敗 我們 距離 午夜 僅剩 一分 鐘 Chúng ta còn 1 phút nửa để tới nửa đêm. |
民兵杀害了大约1,400名东帝汶人,并强行驱离了30万人到西帝汶成为难民。 Lực lượng này đã giết chết 1.400 người Timor và khiến cho 300.000 người Đông Timor. |
商店銷售 (直接上傳):將您的離線交易資料直接匯入 Google Ads 中。 Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
箴言17:25)看到儿女离弃耶和华,做父母的必然伤痛不已! (Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa! |
22 因此彼得说:“他们一度确切认识正义的路,后来竟然转离了传给他们的圣诫命,倒不如没有确切认识还好。 22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn. |
15分钟:亲人离弃耶和华。 15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va. |
說 下去 密蘇里 離此 一千里 沒錯 Từ đây tới Missouri là một ngàn dặm? |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
我的想法是 只要我不剪辑, 只要我让观众看到 越来越的观众会觉得离(演出)更近一些, 离那些时刻更近一些, 离那些地方更近一些 我真的相信这是尊重观众的方式 不去剪裁和拼接 而是让时间一直跑 Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
13因此,在万军之主的愤恨中,在他发烈怒的日子,我必使诸天震动,使地摇撼,a离其本位。 13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận. |
他利用“肉体的欲望、眼睛的欲望、炫耀财物的行为”来引诱人,使人要么根本不寻求上帝,要么离弃上帝。( Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
大多数离俗人只会起誓离俗一段时间,但也有一小部分是终生做离俗人的,比如参孙、撒母耳和施浸者约翰。 Đa số chỉ hứa nguyện làm người Na-xi-rê một thời gian, nhưng có một số làm người Na-xi-rê trọn đời, như Sam-sôn, Sa-mu-ên và Giăng Báp-tít. |
? 无 牙 , 你 得? 带 我? 们 离?? 这 儿 , 伙? 计 Toothless, mày phải đưa bọn tao ra khỏi đây ngay, anh bạn |
“他离我们各人都不远” “Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” |
"光學上分離"指的是在一定的時間之內的一點上, 只有單一粒子或是分子在特定的區域被傳統的光學解析度下(大概是直徑200-250 nm)偵測到。 "Cô lập quang học" tức là tại một thời điểm bất kì, chỉ có một hạt phát quang trong vùng giới hạn nhiễu xạ được ghi nhận (khoảng 200–250 nm đường kính). |
快離開 廚房 ! 榮恩 Biến khỏi bếp đi Ron! |
科学家理应发表明确的结果, 而这次我们离结果 还有十万八千里呢。 Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác. |
我 不能 就 這麼 離開 去 北達科 他州 Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剝離 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.