bokserka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bokserka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bokserka trong Tiếng Ba Lan.

Từ bokserka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là áo may ô, áo mai ô, công nhân bốc vác, người bốc dỡ hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bokserka

áo may ô

(tank top)

áo mai ô

công nhân bốc vác

người bốc dỡ hàng

Xem thêm ví dụ

Jestem w bokserkach?
Tôi đang mặc bộ đồ đấm bốc à?
Trudno sprawić, żeby bokserki wyglądały pięknie.
Nhiệm vụ khá khó khăn, làm đẹp thêm cho cái quần nam.
Carolina Marin, kick–bokserka z San José z Kostaryki oraz jej trener i mąż, Milton, zachowują równowagę pomiędzy wypełnianymi obowiązkami małżonków i rodziców małych dzieci a zamiłowaniem do rywalizacji.
Carolina Marin, một võ sĩ quyền Anh từ San José, Costa Rica, và người huấn luyện viên và người chồng của chị là Milto, cân bằng vai trò của họ là vợ chồng và cha mẹ của các con nhỏ với niềm say mê thi đấu.
Ściągaj pieprzone bokserki.
Cởi quần lót ra.
Kolejny powód, by nie nosić bokserek
Chúng sẽ cắt anh ra nếu anh chạm phần nào vào.Thêm một lý do nữa là tại sao bộ đồ đấm bốc này của tôi là ý kiến tồi
Bokserki.
Quần boxer
Gdzie są moje bokserki?
Đồ của tôi đâu rồi?
Śmiało, noś sobie bokserki z Supermanem i jedz żarcie dla dzieci.
Anh muốn mặc đồ lót của Siêu nhân và ăn thức ăn trẻ con, mời làm khách luôn.
Wysłałam go do sklepu -- co było moim pierwszym błędem -- więc poszedł kupić majtki i on kupił bokserki z zapięciami, a miał kupić zwykłe ".
Mẹ bảo bố đến cửa hàng, đó là cái lỗi đầu tiên của mẹ, và ông ấy đi mua đồ lót, và ông ấy mua cái kìm, trong khi đáng lẽ phải mua quần lót ống rộng. "
Nie wywróć się, bo stracisz bokserki.
Nếu cậu ngã sẽ mất mấy cái quần đó.
Wysłałam go do sklepu -- co było moim pierwszym błędem -- więc poszedł kupić majtki i on kupił bokserki z zapięciami, a miał kupić zwykłe".
Mẹ bảo b��� đến cửa hàng, đó là cái lỗi đầu tiên của mẹ, và ông ấy đi mua đồ lót, và ông ấy mua cái kìm, trong khi đáng lẽ phải mua quần lót ống rộng."
Stary też nosisz bokserki?
Bạn ơi, cậu cũng mặc quần đùi à?
Dla Nicka szczytem kultury było oglądanie ciurkiem reality show. Z ręką w bokserkach.
Văn hóa đối với Nick là chương trình truyền hình thực tế chiếu liên tục... với một tay đút vào quần lót của anh ấy.
Nie będę wałęsał się po Sądzie Najwyższym w samych bokserkach.
Trước mắt thì tôi cũng chưa đến mức mặc quần lót thơ thẩn ở Tòa tối cao.
Bokserki, koszulki, poszetki i chusteczki.
Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay.
Teraz bokserki.
Quần lót nữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bokserka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.