borrador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borrador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borrador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ borrador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái tẩy, cục gôm, bản thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borrador
cái tẩynoun |
cục gômnoun El arrepentimiento es como un borrador gigantesco que borrará ¡hasta la tinta permanente! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
bản thảonoun No se publicarán borradores de las traducciones que actualmente están a punto de terminarse. Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản. |
Xem thêm ví dụ
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro Nháp mức xám (hộp đen |
El primero fue la publicación del borrador del Data Encryption Standard en el Registro Federal estadounidense el 17 de marzo de 1975. Đầu tiên là sự công bố đề xuất Tiêu chuẩn mật mã hóa dữ liệu (Data Encryption Standard) trong "Công báo Liên bang" (Federal Register) ở nước Mỹ vào ngày 17 tháng 3 năm 1975. |
Si quiere probar las reglas, primero debe crear un borrador. Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc. |
¿No se dan cuenta de que es un primer borrador? Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? |
Puedes subir nuevos archivos de expansión o los que ya estén credos a los APK que estén en borrador. Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo. |
Envié el primer borrador a colegas para que lo comentasen y estas son algunas de las reacciones que obtuve: y estas son algunas de las reacciones que obtuve: Tôi đã gửi nó cho một số đồng nghiệp góp ý, và đây là một số phản ứng tôi nhận được |
Si seleccionas otra sección de "Navegación", como Recibidos, Borradores u otras etiquetas de Gmail, los mensajes de esas etiquetas aparecerán en la sección "Principal". Nếu bạn chọn một mục "Navigation" khác, chẳng hạn như Hộp thư đến, Thư nháp hoặc các nhãn Gmail khác, thì các thư trong các nhãn này sẽ hiển thị trong phần "Main". |
Puede crear un borrador de campaña en cualquier momento. Bạn có thể tạo chiến dịch dự thảo bất cứ lúc nào. |
La información recolectada llena el documento para crear un primer borrador. En la actualidad, los sistemas de automatización de documentos más avanzados permiten a los usuarios crear sus propios datos y reglas (lógica), sin necesidad de programarlo. Các hệ thống tự động hóa tài liệu tiên tiến hơn ngày nay cho phép người dùng tạo dữ liệu và quy tắc (logic) của riêng họ mà không cần lập trình. |
Color (calidad de borrador Màu (chất lượng nháp |
Haré que preparen un borrador ahora. Được, tôi sẽ bảo người viết ngay. |
Desde entonces era como si un borrador invisible borrara su fronteras. Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi. |
No se publicarán borradores de las traducciones que actualmente están a punto de terminarse. Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản. |
Probablemente financiarán y desarrollarán conjuntamente el homólogo al CEV, la nave Kliper, cuyo primer lanzamiento está planeado para 2011, años antes que su oponente estadounidense, que todavía está en un estado inicial de borrador. Họ có thể sẽ cùng cung cấp ngân sách để phát triển phiên bản riêng của Crew Exploration Vehicle, với tên gọi Kliper, dự tính sẽ phóng vào năm 2011, nhiều năm sớm hơn đối thủ Mỹ, đang ở trong giai đoạn vẽ bản thiết kế. |
En estas circunstancias, es probable que todavía quiera que los anuncios reservados previamente y los activos sigan ejecutándose, pero no desea crearles borradores de línea de pedido ni pedidos, así como tampoco permitir la aprobación de pedidos que no se estén ejecutando ya. Tại thời điểm này, bạn vẫn muốn quảng cáo đã đăng ký trước đó và đang hoạt động của mình tiếp tục chạy nhưng không muốn tạo mục hàng dự thảo mới và đơn đặt hàng cho các quảng cáo đó hoặc cho phép phê duyệt các đơn đặt hàng chưa chạy. |
También puede cambiar el estado de una campaña sin publicar a "Borrador de campaña". Bạn cũng có thể thay đổi trạng thái của bất kỳ chiến dịch nào chưa được đăng thành "Dự thảo". |
Envié el primer borrador a colegas para que lo comentasen Khi tôi đã viết bản thảo đầu tiên của cuốn sách, |
Para obtener más información sobre los borradores, consulta el artículo Acerca de los borradores y los experimentos de campaña. Để biết thêm thông tin về bản nháp, hãy đọc phần Giới thiệu về bản nháp chiến dịch và thử nghiệm. |
En este caso, envié a la poetisa un borrador de mi charla y me contestó: "Sí, sí, más o menos es eso". Trường hợp này, tôi email cho nhà thơ này bài thuyết trình và cô ta nói, "vâng, đúng như vậy đó." |
Por curiosidad, ¿por qué recibió el borrador de la reclamación antes que nosotros, Sr. Specter? Có chút tò mò, tại sao anh lại nhận được đơn khiếu nại trước khi chúng tôi nhận được, anh Specter? |
Los Borradores no son como nosotros. Bọn chúng đâu giống chúng ta. |
Yo creo que estos son los cinco mejores candidatos para lo que está escrito en el primer borrador de la mente moral. Tôi tin rằng đây là năm điều có khả năng được viết trên bản thảo đầu tiên của trí óc đạo đức nhất. |
Por favor, dime que esta carta es sólo un borrador. Làm ơn bảo tôi rằng đó mới chỉ là bản nháp. |
Selección de borrador Công cụ tẩy phần chọn |
El arrepentimiento es como un borrador gigantesco que borrará ¡hasta la tinta permanente! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borrador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới borrador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.