bosse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bosse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bosse trong Tiếng pháp.
Từ bosse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bướu, u, ụ, dây cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bosse
bướunoun La plupart des gens pensent que les bosses stockent de l'eau. Nhiều người nghĩ rằng bướu lạc đà dự trữ nước. |
unoun J'ai senti la bosse bouger dans mon bras aujourd'hui. Em có cảm giác cục u đó đã di chuyển. |
ụnoun Nous avons touché une petite bosse sur la route. Chúng tôi gặp ụ trên đường |
dây cộtnoun (hàng hải) dây cột) |
Xem thêm ví dụ
Il est possible qu'il bosse pour Sam Lancaster, mais c'est Hostetler qui paye. Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler. |
Tu bosses pas Chez Monet? Không phải cậu làm ở quán Monet sao? |
J'ai trop bossé pour ça. Tao đã phải rất vất vả với vụ này rồi. |
Et tu as bossé pour avoir tes pouvoirs. Em phải làm việc để có được sức mạnh. |
Tu bosses dur, tu fonces, t'as des gosses et ils t'en veulent. Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn. |
Voici l'appel d'une baleine bleu à 50 miles, qui paraissait distant pour la baleine à bosse Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù. |
Je pense que tu bosses pour Al-Qaïda. Tôi nghĩ anh làm việc cho Al-Qaeda. |
Nous avons voyagé jusqu'aux hauteurs du Potomo, et tandis que nous suivions les crêtes, nous avons réalisé que les hommes interprétaient chaque bosse dans le paysage dans les termes de leur intense religiosité. Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ. |
J'ai bossé, j'ai trouvé l'argent, je m'occupe de la presse. Tôi diễn, tôi góp tiền và tôi thu xếp với cánh báo chí! |
Alors pourquoi tu bosses là-bas? Vậy tại sao anh làm việc ở đó? |
Le concept de photon a donné lieu à des avancées importantes en physique expérimentale et théorique, telles que les lasers, les condensats de Bose-Einstein, l’optique quantique, la théorie quantique des champs et l’interprétation probabiliste de la mécanique quantique. Khái niệm photon đã dẫn đến những phát triển vượt bậc trong vật lý lý thuyết cũng như thực nghiệm, như laser, ngưng tụ Bose–Einstein, lý thuyết trường lượng tử, và cách giải thích theo xác suất của cơ học lượng tử. |
Et ces petites bosses sont hydrophiles: elles attirent l'eau. Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước. |
Y avait des bosses ou c'était lisse? Chuyến đi gập ghềnh hay bằng phẳng? |
Si tu ne bosses pas pour nous, c'est qu'il y a quelqu'un d'autre. Nếu tao không bảo kê mày, thì cũng có thằng bảo kê mày, hiểu chưa. |
Le 30 avril, les géologues annoncent que le déplacement de la bosse constitue le plus grand danger immédiat, et qu’un tel glissement de terrain pourrait provoquer une éruption. Các nhà địa chất đã công bố vào ngày 30 tháng Tư rằng việc trượt khu vực phình là mối nguy hiểm lớn nhất ngay lập tức và rằng sạt lở đất có thể châm ngòi cho một vụ phun trào. |
Je n'arrive pas à sortir la réaction de Bose de ma tête. Mình vẫn không thể quên được phản ứng của lão ta. |
Couvert de plaies, de bosses et de verglas, mais c'est chez nous. Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà. |
Tu bosses pour eux. Ông làm việc cho chúng. |
Il bosse avec eux. Hắn chắc là làm việc cho bọn chúng rồi. |
(...) Kilomètre après kilomètre, il fallait que je descende de voiture avec ma pelle pour niveler les bosses, boucher les trous, mais aussi pour couper de l’herbe et des buissons et en combler les ornières, afin que les roues aient une prise.” Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”. |
Mon frère ainé Panaki Bose a passé des heures à m'expliquer les atomes quand je comprenais à peine l'algèbre de base. Anh trai tôi Panaki Bose dành hàng giờ để giải thích cho tôi về các nguyên tử khi mà tôi vừa mới chập chững biết đến môn đại số. |
Je bosse pour une boîte qui me loue pour des chochottes comme le patron de Steeve et qui n'ont pas les couilles de licencier eux même leurs propres employés Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý. |
J'ai senti la bosse bouger dans mon bras aujourd'hui. Em có cảm giác cục u đó đã di chuyển. |
Carnell y bosse pendant les vacances. Carnell làm việc ở đó trong các kỳ nghỉ. |
C'est peut-être la bosse que tu as sur la tête. Có lẽ do vết móp ở trên đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bosse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bosse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.