bostezar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bostezar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bostezar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bostezar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bostezar
ngápverb Si estuviera desnuda delante del Sr. Pollock, lo más seguro es que bostezara. Nếu em có đứng trần truồng trước mặt ông Pollock, dám chắc ổng chỉ ngáp thôi. |
Xem thêm ví dụ
Comencé a bostezar incontroladamente a la altura de Kempton Park, que al parecer es lo que hacen los perros cuando están ansiosos, bostezan sin control. Tôi bắt đầu ngáp liên tục khi qua khúc công viên Kempton, và có vẻ như đó là việc loài chó làm khi lo lắng -- chúng ngáp liên tục, |
Cuando oscureció, Jack sacó las lámparas y siguieron jugando hasta que Nathan empezó a bostezar y decidió irse a la cama Khi trời tối, Jack xách đèn lồng ra và họ chơi đùa cho tới khi Nathan ngáp và thông báo rằng mình sẽ đi ngủ. |
(Risas) Entonces el contagio del bostezo, con el que ya todos están familiarizados, tal vez empezarán a bostezar muy pronto, es algo que compartimos con otros animales. (Cười) Ngáp lây lan , các bạn có thể đều đã quen với việc này -- và có thể bạn cũng sẽ bắt đầu ngáp sớm thôi -- là điều gì đó mà bạn có thể chia sẻ với các loài động vật khác. |
Esta hipótesis sugiere que bostezamos cuando vemos a otra persona bostezar porque estamos copiando inconscientemente su comportamiento. Giả thuyết này cho thấy rằng chúng ta ngáp khi nhìn thấy ai đó ngáp bởi vì chúng ta đang sao chép một cách vô thức hành vi của anh ấy hay cô ấy. |
Si estuviera desnuda delante del Sr. Pollock, lo más seguro es que bostezara. Nếu em có đứng trần truồng trước mặt ông Pollock, dám chắc ổng chỉ ngáp thôi. |
¿Alguna vez has intentado dejar de bostezar una vez que has comenzado? Bạn đã bao giờ cố gắng để không ngáp một khi nó đã bắt đầu? |
Tu bostezo me hace bostezar. Cái ngáp của bạn làm cho tôi ngáp theo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bostezar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bostezar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.