boucherie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boucherie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boucherie trong Tiếng pháp.
Từ boucherie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng thịt, cuộc tàn sát, lò mổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boucherie
hàng thịtnoun Celle des corps en morceaux dans la boucherie. Vụ mà xác chết bị chặt từng khúc và giấu trong hàng thịt? |
cuộc tàn sátnoun Et la boucherie commence. Và cuộc tàn sát bắt đầu. |
lò mổnoun Si les Schleus les ont, ce sera une boucherie. Bọn Đức mà tấn công họ, ở đó thành lò mổ mất. |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, voies respiratoires bouchées, inhalation de gaz inerte, compression de la cage thoracique et du diaphragme. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
20 Ni la persécution ni la prison ne peuvent fermer la bouche des Témoins de Jéhovah zélés. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Complétant cette connaissance, leur foi en ce qu’ils venaient d’apprendre de la bouche de Pierre posait le fondement qui leur a permis de se faire baptiser “ au nom du Père et du Fils et de l’esprit saint ”. Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Jésus est- il né avec une cuillère en argent dans la bouche, comme on dit familièrement ? Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không? |
« Voici, le temps est pleinement arrivé, ce temps dont il a été parlé par la bouche de Malachie, lorsqu’il a témoigné qu’il [Élie] serait envoyé avant la venue du jour du Seigneur, jour grand et redoutable, “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Pour lui, tout le monde, et pas seulement quelques privilégiés, devait considérer “ toute parole qui sort par la bouche de Jéhovah ”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Chez l'humain la bouche s'appelle une boite à camembert. Miệng con người như một cái hang vậy. |
Et ensuite vous remarquez qu'il y a quelque chose d'un peu bizarre avec les yeux et la bouche. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
Zoe m'a rappelé hier soir que le tueur en série le plus célèbre de Cleveland était le boucher de Kingsbury. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
Comme Jacques 3:3 le déclare, « Si nous mettons le mors dans la bouche des chevaux pour qu’ils nous obéissent, nous dirigeons aussi leur corps tout entier. » Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
2 Soyez présent les trois jours : Par la bouche de Moïse, Jéhovah avait ordonné : “ Rassemble le peuple [...] afin qu’ils écoutent et afin qu’ils apprennent. 2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”. |
84 C’est pourquoi, demeurez et travaillez diligemment afin d’être rendus parfaits dans votre ministère, pour aller pour la dernière fois parmi les aGentils, tous ceux dont la bouche du Seigneur donnera le nom, afin de blier la loi, de sceller le témoignage et de préparer les saints pour l’heure du jugement qui va venir. 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Quant à ceux qui resteront d’Israël, ils ne commettront pas d’injustice et ne diront pas de mensonge, et il ne se trouvera pas dans leur bouche une langue rusée ; car ils pâtureront et s’étendront réellement, et il n’y aura personne qui les fasse trembler. ” (Tsephania 3:12, 13). Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Dans une ville, une jeune fille de 16 ans a entendu la bonne nouvelle de la bouche du seul Témoin de Jéhovah habitant là. Tại một thành phố nọ, một thiếu nữ 16 tuổi được nghe Nhân-chứng Giê-hô-va duy nhất trong thành nói về tin mừng. |
Maintenant, placez le crayon à la gauche de la bouche, une petite ligne comme ceci. Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế. |
De la bouche de nouveaux convertis. Tôi nghe từ những người mới cải đạo. |
Ouvrez la bouche ! Mở miệng ra! |
Alors j'ai fermé les yeux, j'ai pris ma respiration, et la première chose qui est sortie de ma bouche fut "Summertime, " Porgy and Bess. Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess. |
Vous avez des bouches affamées à nourrir. Chắc là cậu có vài miệng ăn phải lo ở nhà? |
Au début, Moïse ne se croyait pas à la hauteur, disant qu’il avait “ la bouche pesante et la langue pesante ”. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Ce que je veux dire par écholocation -- elles émettent un son avec leur larynx qui sort par leur bouche ou par leur nez. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Ouvre la bouche, et elle sera remplie, et je te donnerai de t’exprimer, car toute chair est entre mes mains et je ferai ce qui me semble bon. Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boucherie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới boucherie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.