bourgeon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bourgeon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourgeon trong Tiếng pháp.

Từ bourgeon trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồi, nụ, lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bourgeon

chồi

noun (sinh vật học) chồi, nụ)

Ils ferment leurs feuilles coriaces pour former une couverture isolante qui protège leur bourgeon central vulnérable.
Chúng úp các lá lại thành một lớp mền cách nhiệt che chở chồi non dễ tổn thương.

nụ

noun (sinh vật học) chồi, nụ)

dans l'éclosion d'un petit bourgeon en une rose.
trong sự chớm nở từ nụ hồng trổ thành bông.

lộc

noun

Xem thêm ví dụ

Un essaim d'abeilles, lorsqu'il essaime, paraît se reproduire grâce à un bourgeonnement, comme une bande de loups.
Một tổ ong, khi nó tách tổ, có vẻ sinh sản bằng cách phân chia nhiều cá thể như một bầy sói.
Les cerfs n’hibernent pas et ne font pas de réserves de nourriture ; ils paissent et broutent brindilles et bourgeons tendres, comme le montre la photo ci-dessus prise en Allemagne.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh nonnụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
En d'autre mots, les premières phrases ici, en supposant que ce soit une plant de vigne, fais une racine, fais une branche, crée un bourgeon.
Nói cách khác, vấn đề đầu tiên là ở đây, cho rằng đây là một cây nho: bắt rễ, mọc cành và ra hoa.
Pour inciter ses disciples à être vigilants, Jésus leur a dit : “ Regardez le figuier et tous les autres arbres : quand déjà ils ont des bourgeons, en le remarquant, vous savez de vous- mêmes que maintenant l’été est proche.
Để dạy các môn đồ tầm quan trọng của việc tiếp tục tỉnh thức, Chúa Giê-su bảo họ: “Hãy xem cây vả và các cây khác; khi nó mới nứt lộc, các ngươi thấy thì tự biết rằng mùa hạ đã gần đến”.
Le bras gauche et le bras droit, par exemple, se développent indépendamment à partir de bourgeons de tissu longs de quelques millimètres, et cependant ils s’arrêtent de croître à une longueur égale.
Chẳng hạn, cánh tay trái và cánh tay phải phát triển hoàn toàn biệt lập với nhau, lúc đầu chỉ là các mô dài độ vài ly đang nẩy nở, nhưng khi thành hình lại có chiều dài bằng nhau.
Il est d'oiseaux propres à la nature qui vit sur les bourgeons et les boissons diète.
Đó là gia cầm của thiên nhiên mà cuộc sống về nụ và chế độ ăn uống uống.
7 C’est pourquoi, ne ferai-je pas bourgeonner et fleurir les lieux asolitaires, et ne les ferai-je pas produire en abondance ?
7 Vậy há ta sẽ chẳng làm cho anhững nơi hoang vắng được nẩy chồi đâm hoa, và khiến sinh sôi nẩy nở thật dồi dào hay sao?
” Bien qu’on ait souvent divisé la langue en zones gustatives spécialisées, on pense aujourd’hui que n’importe quel bourgeon peut détecter plusieurs de ces saveurs, sinon toutes.
Mặc dù thông thường người ta chia cái lưỡi thành từng khu vực riêng, mỗi cái nếm được một vị, nhưng giờ đây người ta tin rằng một chồi vị giác ở bất cứ vị trí nào trên lưỡi cũng có thể nhận biết một vài hoặc tất cả bốn vị.
pour voir si les vignes ont bourgeonné,
Để xem cây đã đâm chồi,
La langue de l’homme peut être dotée de 10 000 bourgeons comme de 500.
Lưỡi người ta có thể nhiều đến 10.000 hoặc chỉ vỏn vẹn 500 chồi vị giác.
Le bâton d’Aaron bourgeonne (1-13)
Gậy của A-rôn kết nụ là dấu hiệu (1-13)
De rudes vents remuent les bourgeons chéris de Mai.
Các cơn gió làm lung lay chồi non trong tháng 5 ( đọc bùa chú gì đó?
À l’intérieur de ces papilles se blottissent les minuscules bourgeons gustatifs.
Những điểm này được gọi là nhú.
Comme les veaux apparaissent, de même les feuilles de l'herbe nouvellement bourgeonnement.
Khi con non xuất hiện, lá cỏ non mới cũng sẽ đâm chồi.
Un bourgeon peut agir sur de nombreux neurones, et chaque neurone recevoir des messages de plusieurs bourgeons.
Kinh ngạc thay, một chồi vị giác có thể tác động nhiều nơrôn khác nhau, và một nơrôn có thể nhận tín hiệu từ nhiều chồi vị giác.
Considérez ceci : Sur notre langue, comme ailleurs dans notre bouche et notre gorge, des cellules de la peau sont regroupées en bourgeons gustatifs.
Hãy suy nghĩ điều này: Lưỡi của bạn—cũng như các phần khác trong miệng và cuống họng—có những nhóm tế bào da gọi là chồi vị giác.
Voilà pourquoi l’apôtre Paul parlera de “ l’arche de l’alliance [...] dans laquelle se trouvaient la jarre d’or contenant la manne, et le bâton d’Aaron qui avait bourgeonné, et les tablettes de l’alliance ”. — Hébreux 9:4.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “hòm giao-ước... Trong hòm có một cái bình bằng vàng đựng đầy ma-na, cây gậy trổ hoa của A-rôn, và hai bảng giao-ước”.—Hê-bơ-rơ 9:4.
pour voir si la vigne avait bourgeonné,
Xem cây nho đã đâm chồi,
Ce bourgeon d'amour, par le souffle de maturation de l'été, peut s'avérer une fleur belle quand notre prochaine rencontre.
Chồi này của tình yêu, hơi thở mùa hè chín, tháng chứng minh một bông hoa đẹp khi tiếp theo chúng tôi đáp ứng.
Ils ferment leurs feuilles coriaces pour former une couverture isolante qui protège leur bourgeon central vulnérable.
Chúng úp các lá lại thành một lớp mền cách nhiệt che chở chồi non dễ tổn thương.
Mais il y a une expression dans ma culture qui dit que, si un bourgeon quitte un arbre sans rien dire, ce bourgeon est un jeune bourgeon.
Tuy nhiên quê hương tôi có 1 câu nói "nếu 1 nụ hoa chưa nở đã rụng, nghĩa là nụ hoa đó còn quá non.
Tout ce qui a été troublé sa son souhait qu'elle connaissait si toutes les roses étaient morts, ou si peut- être certains d'entre eux avaient vécu et pourrait mettre hors des feuilles et des bourgeons que le temps se chauds.
Tất cả những khó khăn của cô là cô muốn rằng cô biết rằng cho dù tất cả các hoa hồng đã chết, hoặc nếu có lẽ một số người trong số họ đã sống và có thể đưa ra lá và chồi như là thời tiết đã ấm hơn.
4 Il y avait là un encensoir en or+ et l’arche de l’Alliance+ entièrement recouverte d’or+, dans laquelle se trouvaient la jarre en or contenant la manne+, le bâton d’Aaron qui avait bourgeonné+ et les tablettes+ de l’Alliance ; 5 et au-dessus de l’Arche se trouvaient les chérubins glorieux couvrant de leur ombre le couvercle de l’Arche*+.
+ 4 Gian này có lư hương bằng vàng+ và Hòm Giao Ước+ dát vàng khắp xung quanh;+ trong hòm chứa cái bình bằng vàng đựng ma-na,+ cây gậy trổ hoa của A-rôn+ cùng các bảng+ giao ước, 5 còn phía trên là hai chê-rúp vinh hiển che phủ nắp cầu hòa.
Le flux temporel est intégré partout, dans l'érosion d'un grain de sable, dans l'éclosion d'un petit bourgeon en une rose.
Hiện tại dòng chảy thời gian thể hiện rõ trên vạn vật, trong sự mài mòn của một hạt cát, trong sự chớm nở từ nụ hồng trổ thành bông.
Une souche peut- elle encore bourgeonner ?
Một cây bị chặt có thể mọc lại không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourgeon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.