bras de fer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bras de fer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bras de fer trong Tiếng pháp.

Từ bras de fer trong Tiếng pháp có các nghĩa là kéo co, ngư phủ, ngư dân, Kéo co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bras de fer

kéo co

(tug-of-war)

ngư phủ

ngư dân

Kéo co

Xem thêm ví dụ

On l'a joué au bras de fer, j'ai gagné.
Ta chơi vật tay anh thắng.
Ça n'a pas été un bras de fer, mais ça a été surprenant pour la personne impliquée.
Nó không phải cuộc vật tay này, nhưng nó là 1 điều bất ngờ nho nhỏ cho người liên quan.
Le bras de fer.
Rồi tôi vật tay.
Un, deux, trois, bras de fer chinois, et bien sûre Sunni me bat parce que c'est la meilleure.
Một, hai, ba, bốn, tôi tuyên bố chiến tranh ngón tay cái, và chúng ta vật lộn, và tất nhiên Sunni đánh bại tôi vì cô ấy chơi giỏi nhất.
Un bras de fer!
Nè, mình kéo tay đi.
Le White Star choisit l'option du bras de fer et perd.
Trịnh Doanh sai Trấn tướng Vũ Tá Sắt đi đánh bị thua.
Et j'ai dit -- ce sont tous des bras de fer, mais sympa -- et j'ai dit, "Mon père était affectueux et me soutenait, voilà pourquoi je ne suis pas amusant."
Và tôi nói -- đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm-- và tôi nói," Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính."
Et j'ai dit -- ce sont tous des bras de fer, mais sympa -- et j'ai dit, " Mon père était affectueux et me soutenait, voilà pourquoi je ne suis pas amusant. "
Và tôi nói -- đấy là những cuộc vật tay, nhưng đầy sự quan tâm -- và tôi nói, " Bố tôi là người cha luôn thương yêu và ủng hộ cái, điều đó lý giải tại sao tôi không vui tính. "
Le désormais célèbre incident sur le Golden Gate Bridge... un bras de fer de six heures avec la police... fini avec la fuite des singes dans la foret de séquoias géants.
Sự kiện nổi tiếng trên cây cầu Cổng Vàng... cuộc chống trả cảnh sát kéo dài 6 tiếng đồng hồ... đã kết thúc với việc bầy khỉ biến mất trong rừng Muir.
Bras de fer avec le comité de révision
Mâu thuẫn giữa Almeida và Ủy Ban Phê Duyệt
Il en a résulté un bras de fer acharné.
Do đó có một cuộc đấu tranh kiên trì bắt đầu.
En fait c'est à cause du bras de fer entre les hackers et les concepteurs de système d'exploitation que les choses vont d'avant en arrière.
Và điều này thực tế là do sự chạy đua vũ trang giữa những tên hacker và những người thiết kế hệ thống điều hành mà mọi thứ cứ thay đổi liên tục.
Sa position contre la Russie dénote un bras de fer diplomatique porté par sa femme qu'il a nommée à l'ONU, malgré le refus du Sénat.
Lập trường chống lại Nga gần đây của ông ta là sự tiếp nối của chính sách ngoại giao cứng rắn được vợ ông ta thi hành, người được ông ta bổ nhiệm làm Đại sứ tại Liên hợp quốc dù không được Thượng viện phê chuẩn.
Pour relier l’aéroport à Hong-Kong, on a construit une autoroute et un chemin de fer de 35 kilomètres de long, qui enjambent tous les deux plusieurs îles et bras de mer avant de traverser Kowloon et Victoria Harbor.
Để nối liền phi trường với thành phố Hồng Kông, một đường xe lửa dài 34 kilômét và một đường cao tốc đã được thiết lập. Cả hai hệ thống này băng qua các đảo và eo biển, chạy xuyên qua thành phố Kowloon, và băng qua Cảng Victoria.
Celles-ci débutent en même temps que les premières conquêtes musulmanes des califes rashiduns et omeyyades et se poursuivent sous la forme d'un bras de fer frontalier permanent jusqu'au début des croisades.
Cuộc chiến bắt đầu trong thời gian Cuộc chinh phục đầu tiên của người Hồi giáo dưới sự bành trướng của nhà Rashidun và Khalip Umayyad và tiếp tục dưới hình thức một cuộc tranh chấp biên giới lâu dài cho đến cuộc Thập tự chinh đầu tiên.
Le sport de mémorisation de compétition est entrainé par une sorte de bras de fer où chaque année, quelqu'un invente une nouvelle façon de mémoriser plus de choses plus rapidement, et le reste doit rattraper le temps perdu.
Môn thể thao cạnh tranh về trí nhớ được tiếp diễn như kiểu một cuộc chạy đua vũ trang nơi mà mỗi năm có ai đó tìm ra một phương pháp mới để ghi nhớ nhiều hơn, một cách nhanh hơn, và rồi những người còn lại phải rượt theo.
Donc, voilà des questions bras de fer, mais je veux vous dire à propos des questions qui sont reliées à l'empathie et qui réellement, très souvent, sont les questions que les gens attendent toute leur vie qu'on leur pose.
Đó là những câu hỏi vật tay, nhưng tôi muốn nói với bạn về những câu hỏi liên quan nhiều hơn đến sự thấu hiểu và hay gặp nhất là các câu hỏi mọi người đợi cả đời để được hỏi.
La statue que le roi a contemplée en songe représente la succession des royaumes qui vont occuper le devant de la scène mondiale, à savoir les Empires babylonien (la tête d’or), médo-perse (la poitrine et les bras d’argent), grec (le ventre et les cuisses de cuivre) et romain (les jambes de fer), puis la Puissance mondiale anglo-américaine qui verra des mouvements révolutionnaires et populaires apparaître sur son territoire comme dans sa sphère d’influence (les pieds de fer et d’argile).
Pho tượng mà vua thấy trong giấc mơ tượng trưng sự nối tiếp của những cường quốc trong thế gian bao gồm cả Ba-by-lôn (đầu bằng vàng), Mê-đi Phe-rơ-sơ (ngực và cánh tay bằng bạc), Hy-lạp (bụng và vế bằng đồng), La-mã (ống chân bằng sắt), theo sau đó là cường quốc Anh-Mỹ và những phong trào cấp tiến trong đó (bàn chân bằng sắt và đất sét).
Viennent ensuite d’autres puissances mondiales: la poitrine et les bras d’argent représentent la Puissance médo-perse; le ventre et les cuisses de cuivre, la Grèce; enfin les jambes de fer représentent Rome et, plus tard, la Puissance mondiale anglo-américaine (Daniel 2:31-40).
Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40).
Le roi a vu une image gigantesque : une statue avec une tête en or, une poitrine et des bras en argent, un ventre et des cuisses en cuivre, des jambes en fer et des pieds en fer mélangé à de l’argile.
Vị vua này mơ thấy một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt, bàn chân bằng sắt pha trộn đất sét.
Quant à cette image, sa tête était en bon or ; sa poitrine et ses bras étaient en argent ; son ventre et ses cuisses étaient en cuivre ; ses jambes étaient en fer ; ses pieds étaient en partie de fer et en partie d’argile modelée.
Đầu pho tượng nầy bằng vàng ròng; ngực và cánh tay bằng bạc; bụng và vế bằng đồng; ống chân bằng sắt; và bàn chân thì một phần bằng sắt một phần bằng đất sét.
” Les quatre puissances mondiales représentées par les quatre métaux du rêve de Neboukadnetsar étaient l’Empire babylonien (la tête en or), la Puissance médo-perse (la poitrine et les bras en argent), la Grèce (le ventre et les cuisses en cuivre) et l’Empire romain (les jambes en fer)* (Daniel 2:32, 33).
Bốn cường quốc thế giới, được tượng trưng bằng bốn kim loại trong giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa, là Đế Quốc Ba-by-lôn (đầu bằng vàng), Mê-đi Phe-rơ-sơ (ngực và cánh tay bằng bạc), Hy Lạp (bụng và vế bằng đồng), và Đế Quốc La Mã (ống chân bằng sắt).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bras de fer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.