brave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brave trong Tiếng pháp.
Từ brave trong Tiếng pháp có các nghĩa là dũng cảm, gan dạ, hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brave
dũng cảmadjective On doit la considérer et l'admirer, comme ces braves hommes. Nó sẽ được gìn giữ và thán phục, giống như những người đàn ông dũng cảm đó. |
gan dạadjective |
hùngadjective Seulement de l'endroit que j'appelle le pays de la liberté et la terre des braves. Một nơi tôi gọi là đất nước của tự do, quê hương của những anh hùng. |
Xem thêm ví dụ
Ton père a bravé l'océan pour te retrouver. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Vous êtes brave. Ngươi rất dũng cảm. |
La lance d'argent de Ciel a blessé un nombre incalculable de nos braves guerriers de Qin. Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp... đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần... |
Tu n'es pas brave. Ngươi không hề dũng cảm đâu. |
« Une collectivité constituée de telles personnes n’est pas loin de l’enfer sur terre et doit être laissée à elle-même, ne méritant pas les sourires des personnes libres ni les louanges des braves. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Brave garçon. Good boy. |
Oh, très bravement, Senior Link. Ôi, rất oai hùng, ông Link. |
Mmh, une ou deux âmes braves. Ồ, một hay hai tâm hồn dũng cảm. |
Ma brave petite fille, je suis là. Con gái can đảm của mẹ, mẹ đây. |
J’espère que ce brave maire écoute parce que ce qui suit est essentiel pour le monde troublé dans lequel nous vivons. Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn. |
" C'est un brave garçon, " dit une femme. " He'sa dũng cảm đồng nghiệp, " một người phụ nữ. |
et essaie de braver* le Tout-Puissant ; Và cố thách thức* Đấng Toàn Năng. |
C'était une bouversante réunion des reporters qui avaient couvert la guerre, du personnel humanitaire, et bien entendu du brave et courageux peuple de Sarajevo en personne. Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. |
C'était une bouversante réunion des reporters qui avaient couvert la guerre, du personnel humanitaire, et bien entendu du brave et courageux peuple de Sarajevo en personne. Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. Điều làm tôi chú ý nhất, |
Quelques bien-pensants en mesure de braver le mal absolu. Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ. |
Une brave sœur l’a formulé comme ceci : « Après que les eaux se sont retirées et que le moment est venu de nettoyer, j’ai fait le tour de ma maison et je me suis dit que j’avais accumulé beaucoup de choses inutiles pendant toutes ces années. » Một chị phụ nữ hiền lành đã nói như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi nhìn xung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đã tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’” |
Deux mille braves chevauchent vers le nord. Ngài có 2.000 người lính thiện chiến đang tiến về hướng bắc. |
Nous avons bravé nos peurs. Chúng ta đối mặt với nỗi sợ hãi. |
Il dit qu'il n'attaquera plus de villes si vous êtes assez brave pour le rencontrer en personne. Hắn bảo hắn sẽ không tấn công thêm một thị trấn hay thành phố nào nữa nếu Ngài dám đến đối mặt với hắn. |
Notre garçon a été brave. Con trai chúng ta giỏi lắm. |
J’ai vu des hommes de bien se servir de la prêtrise pour faire ce qui est juste, ces hommes qui avaient aidé à creuser la tombe et s’étaient occupés de tout; et j’ai vu un brave homme remettre un billet de cinq dollars dans la main de ma mère, qui lui avait offert un peu d’argent pour avoir aidé à creuser la tombe. Tôi đã thấy những người đàn ông tốt sử dụng chức tư tế và làm những gì đúng—những người đã giúp việc đào huyệt mộ và lo toan những điều khác cho tang lễ—và tôi thấy một người đàn ông tốt đã đẩy tờ giấy bạc năm đô la vào tay của mẹ tôi, là người đã muốn trả tiền cho ông về việc phụ giúp đào huyệt mộ. |
Pas de baiser pour un brave soldat? Không hôn anh lính à? |
Honnête, brave Trung thực... |
Je suis une brave fille. Con là một cô gái ngoan, thưa Sơ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brave
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.