brecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brecha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brecha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brecha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hở, lổ hổng, lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brecha
lỗ(opening) |
lỗ thủng(opening) |
lổ hở(opening) |
lổ hổng(opening) |
lỗ hổng(opening) |
Xem thêm ví dụ
Aun si hacemos la brecha, se necesitan fuerzas enormes de miles, para invadir la ciudadela. Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài. |
Y cuando por fin hendió una brecha en los muros de la ciudad, ordenó que se salvara el templo. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
Con esa sencilla pregunta, mi amigo por fin había conseguido abrir una pequeña brecha hacia mi corazón. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Estoy bastante más preocupada por una catastrófica brecha en la seguridad en mi organización, Sr. Diggle. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Es mucho más fácil y mucho más lucrativo comercializar una cura tecnológica para estas brechas en la salud que lidiar con las inequidades estructurales que las producen. Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng. |
Y esta brecha entre 96 % y 91 % explica nuestra política de resignación. Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị. |
Luego se puede abrir una brecha a cualquier tierra que quiere. Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn. |
En realidad usamos el biomaterial como un puente para que las células del órgano pudieran cruzar ese puente, si se quiere, y ayudar a cerrar la brecha para regenerar ese tejido. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
George despedidos, - el tiro entró a su lado, - pero, aunque herido, no se retiraba, pero, con un grito como el de un toro bravo, fue saltando al otro lado de la brecha en la fiesta. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Mis defectos y debilidades se volvieron tan claros para mí que la brecha entre la persona que yo era y la santidad de Dios parecía ser de millones de kilómetros. Những lỗi lầm và yếu kém của tôi đột nhiên trở nên hiển nhiên rõ ràng với tôi đến mức mà khoảng cách giữa con người của tôi và sự thánh thiện và tốt lành của Thượng Đế dường [như] xa hằng triệu cây số. |
Y celebremoslos, contemos sus historias, porque no solo hay buena gente haciendo buen trabajo, pero sus historias pueden ayudar a cerrar la brecha de esperanza. Và tán dương họ, kể các câu chuyện của họ, bởi vì không chỉ người tốt mới làm việc tốt, mà các câu chuyện của họ cũng có thể giúp làm gần lại những khoảng thiếu về hy vọng. |
Ese mismo día, el ala de Lee comandada por el mayor general James Longstreet rompió la débil resistencia federal que encontró en la Brecha de Thoroughfare y se acercó a las tropas de Jackson. Cùng ngày, Lee ra lệnh cho thiếu tướng James Longstreet dẫn quân đánh thủng phòng tuyến yếu ớt của quân miền Bắc tại Thoroughfare Gap và đến tiếp ứng Jackson. |
India achicó la brecha entre hombres y mujeres en materia de esperanza de vida. Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình. |
Entre la muerte y la resurrección hay una brecha.” (El catecismo luterano Evangelischer Erwachsenenkatechismus.) Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Podría decirles exactamente cómo atravesar la Brecha. Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng. |
Ya no existe la brecha entre los ricos y pobres. Không còn khoảng cách giữa người giầu và người nghèo. |
Esto mismo ocurrió en la Batalla de Gaugamela (331 a. C.), cuando el rápido avance del ala derecha hizo que se abriera una brecha entre los dos batallones de pezhetairoi. Điều này đặc biệt rõ ràng trong trận Gaugamela năm 331 trước Công nguyên, khi những hướng tiến quân nhanh chóng của cánh phải gây ra một lỗ hổng để giữa hai trong số các đội quân Pezhetairoi. |
Tal vez seamos relativamente pocos en número, pero como miembros de esta Iglesia podemos atravesar estas brechas cada vez mayores. Con số của chúng ta có thể tương đối nhỏ, nhưng với tư cách là các tín hữu của Giáo Hội này, chúng ta có thể vươn tay ngang qua những khoảng cách ngày càng xa này. |
La explicación de esa paradoja es que, en nuestras sociedades vemos al ingreso relativo o a la casta social, el estatus social, donde estamos relacionados unos con otros y el tamaño de las brechas entre nosotros. Giải thích cho nghịch lý này là, trong chính xã hội của chúng ta, chúng ta đang nhìn vào thu nhập tương đối hoặc vị trí, địa vị xã hội -- nơi mà chúng ta có mối quan hệ với nhau và khoảng cách của sự khác biệt giữa chúng ta. |
Hay una brecha entre estas dos sillas. Có một vách ngăn giữa hai cái ghế đây. |
En el oeste, los marines de Hanneken y el 5.o Regimiento de Marines cerraron la brecha que había entre ellos. Ở phía tây, trung tá Hanneken cùng Trung đoàn 5 đã cho lấp kín khoảng hở giữa hai đơn vị. |
¿Qué es aquello que camina... por una brecha, Cái gì đi trên... một con đường rỗng, |
Así que en encuentros del mismo sexo, la brecha del orgasmo desaparece. Vậy trong quan hệ tình dục cùng giới, khoảng cách cực khoái biến mất. |
BOINC fue diseñado, en parte, para combatir esta brecha en la seguridad. El proyecto BOINC empezó en febrero del 2002 y su primera versión fue publicada el 10 de abril de 2002. Dự án BOINC được bắt đầu vào tháng 2 năm 2002 và phiên bản đầu tiên được ra mắt vào ngày 10/4/2002. |
Reducirían la brecha en el tratamiento para los trastornos mentales, neurológicos y de abuso de sustancias Họ sẽ làm giảm khoảng cách điều trị của rối loạn tâm thần, thần kinh và sử dụng chất gây nghiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brecha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brecha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.