briefly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ briefly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briefly trong Tiếng Anh.
Từ briefly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngắn gọn, tóm tắt, vắn tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ briefly
ngắn gọnadverb I think I could answer the question concerning gambling just that briefly. Tôi nghĩ tôi có thể trả lời câu hỏi về cờ bạc cũng ngắn gọn như thế. |
tóm tắtadverb I'm going to talk about two architects very, very briefly Tôi sẽ nói về hai kiến trúc một cách rất tóm tắt. |
vắn tắtadverb You may also want to briefly share an experience. Anh chị em cũng có thể muốn vắn tắt chia sẻ một kinh nghiệm. |
Xem thêm ví dụ
I met him briefly once at a fund-raiser. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
The first complication has already been briefly mentioned. Điểm khó giải thích đầu tiên đã được đề cập một cách ngắn gọn. |
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose. Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose. |
He served briefly as Minister for Trade from 1944 to 1945 in the Swedish coalition government during World War II. Ông cũng từng nhận chức Bộ trưởng Thương mại một thời gian ngắn từ năm 1944 tới năm 1945 trong Chính phủ liên minh trong Thế chiến II của Thụy Điển. |
Briefly outline features of the literature offer for July, then have one or two presentations demonstrated. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Hostile briefly escorted the battleship HMS Warspite before she returned to Rosyth for repairs between 27 April and 4 May. Sau đó nó hộ tống một thời gian ngắn cho thiết giáp hạm HMS Warspite trước khi quay trở về Rosyth để sửa chữa từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 4 tháng 5. |
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
Caligula was briefly married to Junia Claudilla, in 33, though she died in childbirth the following year. Caligula đã có một thời gian ngắn kết hôn với Junia Claudilla năm 33, mặc dù vậy bà đã mất trong khi sinh con vào năm sau . |
Consider briefly the history of each meeting. Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp. |
The Japanese briefly occupied Penang during World War II, before surrendering the colony to the British upon the war's end. Người Nhật đã chiếm đóng một thời gian ngắn ở Penang trong Thế Chiến II, trước khi từ bỏ thuộc địa cho người Anh khi chiến tranh kết thúc. |
Briefly consider the August 15, 2000, Watchtower, page 32. Trình bày sơ lược bài nơi Tháp Canh ngày 15-8-2000 trang 32. |
Two (briefly, three) men, normally hatamoto, held the office, and alternated by month. Hai người (đôi khi là ba), thường là hatamoto, nắm giữ chức vụ này, và được thay thế hàng tháng. |
None of the other Doctors appeared in this mini-episode, although archive footage of John Hurt appears briefly in the closing scene, for which he provided original audio. Không có Doctor nào khác xuất hiện trong tập mini này, ngoại trừ hình ảnh của John Hurt xuất hiện vài giây ở cuối tập phim, hình ảnh lúc trẻ và âm thanh được ông cung cấp. |
Afterward, briefly demonstrate how to use the magazines to start a study on the first Saturday in January. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
The response arrived on 21 February, but the proposed terms were so harsh that even Lenin briefly thought that the Soviet government had no choice but to fight. Câu trả lời của họ đến vào ngày 21 tháng 2, nhưng những điều khoản đề xuất quá nặng nề khiến thậm chí Lenin cũng có một thời gian ngắn cho rằng chính phủ Xô viết không còn lựa chọn nào khác là chiến đấu. |
Briefly interview a publisher regarding what helps him to remain zealous in the ministry despite having serious health problems. Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng. |
Martin David Kamen (August 27, 1913, Toronto – August 31, 2002) was a chemist briefly involved with the Manhattan project. Martin David Kamen (27.8.1913, Toronto – 31.8.2002), là nhà vật lý làm việc trong dự án Manhattan. |
After an unremarkable school career, Eichmann briefly worked for his father's mining company in Austria, where the family had moved in 1914. Sau thời đi học không có gì nổi trội, Eichmann về làm cho công ty khai thác mỏ của cha mình ở Áo trong một thời gian ngắn trước khi cùng gia đình rời đi vào năm 1914. |
Away from Pink Floyd, Wright recorded two solo albums, including a collaboration with Anthony Moore on Broken China, and briefly formed the duo Zee. Ngoài Pink Floyd, Wright cũng có 2 album solo trong đó có sản phẩm hợp tác Broken China cùng Anthony Moore, và sau đó là bộ đôi trình diễn có tên Zee. |
It surpassed the city's John Hancock Center as the building with the highest residence (apartment or condo) in the world, and briefly held this title until the completion of the Burj Khalifa. Nó đã vượt qua Trung tâm John Hancock của thành phố như tòa nhà có căn hộ cao nhất (căn hộ hoặc căn hộ) trên thế giới và giữ chức vụ này cho đến khi hoàn thành Burj Khalifa. |
Briefly consider the illustration on page 1 and the information in paragraphs 1-3 as time permits. Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. |
By means of a talk, briefly review information from these recent articles in Our Kingdom Ministry: “Witness in Business Territory With Confidence” (km 3/12), “Help People to Listen to God” (km 7/12), and “Could You Share in Evening Witnessing?” Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?” |
You could briefly review a section of Preach My Gospel together and give different family members short turns to practice teaching parts of the missionary lessons while other family members pretend to be investigators. Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo. |
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China. Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briefly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới briefly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.