brokuł trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brokuł trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brokuł trong Tiếng Ba Lan.
Từ brokuł trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bông cải xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brokuł
Bông cải xanh
Czy wiesz co to jest? Dziecko: Brokuły? Có ai biết không? Học sinh: Bông cải xanh? |
Xem thêm ví dụ
Brokuł nie da sobie w kaszę dmuchać. Bông cải xanh không có lìn đâu. |
Brokuły nie wywierają tego efektu, co może wyjaśniać, czemu tak trudno przekonać do nich dzieci. Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
Ale zazwyczaj nie jedli brokułów. Nhưng hầu hết họ đều không ăn bông cải. |
Nie lubię brokułów. Con không thích bông cải. |
Brokuły! Bông cải xanh! |
Spróbowałam brokułów. Cô vừa nếm thử nó xong. |
Inni wielbili brokuły jak Boga. Số khác thờ bông cải như thánh thần. |
Ja, na przykład, i nie jest to żart, nie jadłem prawdziwego szpinaku ani brokułów aż skończyłem 19 lat. Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. |
To, co zrobiłyśmy - Betty Rapacholi, która była moją studentką i ja - to podanie dzieciom dwóch miseczek z jedzeniem: jednej miseczki z surowymi brokułami i jednej z pysznymi krakersami w kształcie złotych rybek. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Ten magiczny widok pozwala wam zobaczyć, to co się dzieje, gdy gotujesz brokuły na parze. Và cách nhìn kì diệu này cho bạn thấy tất cả những gì đang diễn ra trong khi bông cải xanh đang được hấp. |
Użycie widelca, żeby nadziać brokuł na styropianowym talerzu bez przebijania talerza widelcem będzie skomplikowane jak operacja mózgu. Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy. |
Więc w połowie przypadków zachowywała się jakby lubiła krakersy, a nie lubiła brokułów - zupełnie jak dziecko czy każda inna rozsądna osoba. Một nửa khoảng thời gian, cô tỏ ra là mình thích bánh quy và không thích bông cải tươi -- giống như trẻ con hay bất kì một người bình thường. |
Okazuje się, że sekretem były brokuły. Bí mật té ra lại là bông cải xanh. |
To, co zrobiłyśmy - Betty Rapacholi, która była moją studentką i ja- to podanie dzieciom dwóch miseczek z jedzeniem: jednej miseczki z surowymi brokułami i jednej z pysznymi krakersami w kształcie złotych rybek. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Wszystkie dzieci, nawet w Berkley, lubią krakersy, a nie lubię surowych brokułów. Tất cả trẻ con, ngay cả ở Berkley, đều mê bánh quy, và không thích bông cải xanh tươi. |
Chcieliśmy tym wyjaśnić, co się dzieje, gdy gotujesz brokuły na parze. Ý tưởng ở đây là giải thích những gì diễn ra khi bạn hấp bông cải xanh. |
Z drugiej strony, 15-miesięczne dzieci patrzyły się na nią długo, kiedy zachowywała się jakby lubiła brokuły, jakby nie mogły tego pojąć. Ngược lại, những đứa trẻ 15 tháng tuổi nhìn cô chằm chằm khá lâu để xem liệu cô có giả vờ thích bông cải xanh hay không, như thể chúng không thể phân biệt rành rọt được. |
Wobec ziemniaków, wobec mleka zobowiązuję się wobec porów i brokuł... Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng. |
Oto wszystkie brokuły z mojej pracowni danego dnia, pogrupowane według adresu IP. Đây là toàn bộ hoa lơ xanh trong phòng thí nghiệm hôm đó, theo địa chỉ IP. |
Kto by zjadł brokuły w czekoladzie? Ai lại thực sự muốn ăn bông cải phủ sô cô la? |
Ale w połowie przypadków jadła trochę brokułów i mówiła: "Mmmmm, brokuły. Một nửa thời gian khác, cô nếm một ít bông cải tươi và nói, "Mmmmm, bông cải xanh. |
Na przykład wołowina z brokułami, sajgonki, kurczak generała Tso, ciastka z wróżbą, chop suey, potrawy w pudełkach na wynos. lại rất xa lạ với người Trung Quốc ví dụ như: thịt bò với súp lơ xanh, gỏi trứng, thịt gà của đại tướng Tso bánh qui may mắn, chop suey, hay những hộp thức ăn để mang đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brokuł trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.