browser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ browser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ browser trong Tiếng Anh.

Từ browser trong Tiếng Anh có các nghĩa là trình duyệt, bộ duyệt tìm, trình duyệt Web, trình duyệt web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ browser

trình duyệt

noun (A software application used to locate and display Web pages.)

Overall , the browser market has become more vigorous than ever .
Nhìn chung , thị trường trình duyệt đã trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết .

bộ duyệt tìm

noun

trình duyệt Web

noun (A software application used to locate and display Web pages.)

Imagine you had web browsers that helped route you
Tưởng tượng bạn có các trình duyệt web giúp bạn

trình duyệt web

noun

Imagine you had web browsers that helped route you
Tưởng tượng bạn có các trình duyệt web giúp bạn

Xem thêm ví dụ

Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
If you don't see your browser below, go to the "Help" section of your browser and look for information on how to change your browser’s homepage.
Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt.
Additionally, they will allow you to make history work in your application (the infamous "browser back button").
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
Using a debugging tool, you can see the information sent between your web browser (also know as a client) and the server.
Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ.
Other browsers may work, but you might not be able to use all of the features.
Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng.
Internet: Includes the Cunaguaro browser, a web browser based on Iceweasel and adapted especially for Canaima 3.0 and onwards.
Internet: Bao gồm trình duyệt Cunaguaro, một wtrinhf duyệt web dựa trên Iceweasel và phù hợp nhất cho Canaima 3.0 trở đi.
This means that errors are no longer reported for your site in the transparency report, but your browser still shows a warning page for your site.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers.
Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ.
(Last version: 29 August 2013 with core version 27.0.1453.110) Flock – a browser that specialized in providing social networking and had Web 2.0 facilities built into its user interface.
(Phiên bản cuối cùng: 29 tháng 8 năm 2013 với phiên bản chính 27.0.1453.110) Flock – một trình duyệt chuyên cung cấp mạng xã hội và có các thiết bị Web 2.0 được tích hợp trong giao diện người dùng của nó.
Editing and uploading aren’t possible on mobile web browsers.
Bạn không thể chỉnh sửa và tải video lên từ trình duyệt dành cho thiết bị di động.
A browser size mapping of [0, 0] can be used to specify a default mapping that can be used on any browser size.
Mục ánh xạ kích thước trình duyệt của [0, 0] có thể dùng để chỉ định mục ánh xạ mặc định mà sẽ sử dụng được trên mọi kích thước trình duyệt.
Examples include software that switches your homepage or other browser settings to ones you don't want, or apps that leak private and personal information without proper disclosure.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
In non-browser environments where there are no cookies, they also allow buyers to apply critical features that enable additional demand, such as frequency capping.
Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất.
If you'd like more information about one of the advertisers appearing on your site, please type the URL of the ad directly into your browser's address bar.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về một trong số các nhà quảng cáo xuất hiện trên trang web của bạn, vui lòng nhập trực tiếp URL của quảng cáo vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
In these situations, the ad impression would be recorded once the Ad Manager ad tag is requested by the browser.
Trong những trường hợp này, lượt hiển thị quảng cáo sẽ được ghi lại khi thẻ quảng cáo Ad Manager đã được trình duyệt yêu cầu.
(In most browsers, you can do this by right-clicking the page and selecting View source).
(Trong hầu hết các trình duyệt, bạn có thể làm điều này bằng cách nhấp chuột phải vào trang và chọn Xem nguồn.)
Learn more about how to control browser extensions.
Vì vậy, giới hạn chính xác của bạn có thể thay đổi theo thời gian.
Below is the process that Ad Manager follows to select an ad to serve:A user's web browser or mobile device loads an Ad Manager ad tag (on a site) or Ad Manager ad code (in an app) and triggers an ad request, which passes information to the ad server.
Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo.
So you can log in through the browser, and it's kind of like Skype on wheels.
Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy.
IE5 attained over 50% market share by early 2000, taking the lead over other browser versions including IE4 and Netscape.
Internet Explorer 5 chiến 50% thị trường vào đầu năm 2000, đi đầu trong những trình duyệt web như IE4 và Netscape.
Google Earth automatically shows place names in the same language as your browser or device.
Google Earth tự động hiển thị tên địa điểm bằng ngôn ngữ giống với ngôn ngữ trình duyệt hoặc thiết bị.
It's about how you got the browser.
Cái đáng nói là cách bạn cài đặt trình duyệt.
"Market share for browsers, operating systems and search engines".
Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2007. ^ “Market share for browsers, operating systems and search engines”.
We recommend that you use one of the following browsers to access the Partner Centre:
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt sau để truy cập vào Trung tâm đối tác:
Configure the browser behavior
Cấu hình cách hoạt động của trình duyệtName

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ browser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.