捕獵 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 捕獵 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 捕獵 trong Tiếng Trung.
Từ 捕獵 trong Tiếng Trung có các nghĩa là săn bắt, sự lùng săn, sự lùng sục, sự đi săn, sự tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 捕獵
săn bắt(hunting) |
sự lùng săn(hunting) |
sự lùng sục(hunting) |
sự đi săn(hunting) |
sự tìm kiếm(hunting) |
Xem thêm ví dụ
他 自己 種地 和 打獵 為生 ? Hắn săn bắn ở đây à? |
能 不能 借 你 我 的 Anna G ( 捕魚 船 ) 在 海港 繞 一圈 ? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
禁止在邊界線以內1公里使用火器狩獵的行為,狩獵者禁止跨越邊界追逐受傷動物(第19條)。 Săn bắn sử dụng vũ khí bị cấm trong phạm vi 1000 m từ đường biên giới; thợ săn bị cấm vượt biên để theo đuổi một con vật bị thương (Điều 19). |
这里大多数人的职业是捕龙虾,这种工作相当辛苦。 Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
他 只好 問 : " 你 有 沒 有 獵羊 ? " Anh ta biện hộ thế nào? |
是 時候 了 , 獵魔 師華德 Thời khắc đến rồi, Thầy Ward. |
(笑声) 现在 在70纳秒以后 球会达到本垒 或至少是 曾经是球的等离子体 会把球棒 棒球击手 本垒 捕球手以及裁判吞没 然后他们开始全部分解 同时球会承载着这些分解物 穿过挡球网 它同时也在开始分解 (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
杀死长吻鄂的毒素 似乎来自于食物链, 来自一种它们猎食的鱼。 Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
2但是看啊,尼腓人舍弃的土地上没有野兽,也没有猎物,盗匪除了在旷野里,没有可猎之物。 2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi. |
我 派 你 去 斯普林 菲爾德獵 殺 吸血鬼... Ta đã gửi cậu đến Springfield để cậu săn ma cà rồng... chứ không phải để theo đuổi chính trị. |
哈薩克和蒙古傳統上用鷹和獵鷹來獵狼,雖然這種方法越來越少使用,因為有經驗的獵鷹人越來越少。 Ở Kazakhstan và Mông Cổ, những con sói thường được săn bắt với đại bàng và chim ưng, mặc dù thực hành này đang giảm, vì chim ưng có kinh nghiệm săn sói đang trở nên ít về số lượng. |
例如,在北半球的七月,在黎明的天空中是看不見獵戶座的,但到了八月就能看見。 Ví dụ, trong tháng Bảy ở bắc bán cầu người ta không thể thấy chòm sao Lạp Hộ (Orion) vào lúc bình minh, nhưng trong tháng Tám thì nó bắt đầu xuất hiện. |
是 方圓 三十二 公里 內 唯一 的 獵物 Một bầy linh dương sừng kiếm ( oryx ), con mồi duy nhất trong vòng 30km. |
趕繒船,是一種中國大型的福船,可以用作戰船、捕魚和運送木材。 Cản tăng thuyền là một loại thuyền gỗ của Trung Quốc, có thể dùng để chiến đấu, đánh cá hoặc chở hàng. |
歐洲的岩石雕刻和石洞壁畫顯示,駝鹿在石器時代开始被人類捕獵。 Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
巨大 的 維納斯捕 蠅 草 Cây ăn thịt khổng lồ. |
獵殺 的 目標 是 新生 的 麋鹿 寶寶 Và chúng đang rất đói. |
圣经原则: “一掌盛满安歇, 胜过双手抓满辛劳捕风的事。” ——传道书4:6 NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
我曾经很长一段时间生活在那些商业渔船上 我记得渔民们告诉我他们总是有办法知道 姥鲨是否被渔网捕到 因为它们总是留下类似的黑色黏液 Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
機甲獵 人計劃 已經 沒用 了 , 指揮官 。 Dự án Jaeger xem như thất bại rồi, thống soái. |
获救脱离捕鸟人的网罗 Được cứu thoát khỏi lưới của kẻ bẫy chim |
所以 你們 才能 成為 我 的 狩獵者 軍團. Đây là lý do ta đã tạo ra các con |
这样一来,他们还得再走30公里,翻越积雪覆盖、地图上未标明的山岭,才能到达位于岛另一端的捕鲸站。 Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ. |
他们就是捕鲸船ESSEX上的人们, 后来的他们的故事成为《白鲸记》的一部分。 Đó là những người đàn ông của thuyền đánh bắt cá voi Essex, câu chuyện của họ sau này đã truyền cảm hứng cho những phần của “Moby Dick” |
當這兩類獵物都同時存在時,如在新英格蘭,牠們都會成為短尾貓的獵物。 Khi những con mồi tồn tại cùng nhau, như tại New England, chúng là những nguồn thức ăn chính của linh miêu đuôi cộc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 捕獵 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.