補品 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 補品 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 補品 trong Tiếng Trung.
Từ 補品 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuốc bổ, bổ, âm chủ, trọng âm, thanh điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 補品
thuốc bổ(tonic) |
bổ(tonic) |
âm chủ(tonic) |
trọng âm
|
thanh điệu
|
Xem thêm ví dụ
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
我們已通盤審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管者或處理者。 Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
產品檢索問題的最常見原因如下: Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm: |
產品建議報表會列出在您指定國家/地區的購物廣告中最熱銷,但您在過去 7 天內未透過廣告曝光的產品。 Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
補給線 在 這 裏 。 Tiếp viện sẽ ở đây. |
我仰望你已这么久,却一直无补于事。’ Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’. |
如果您是在自己所在的國家/地區宣傳產品,您必須遵守當地的相關規範。 Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
最后,会生成疤痕组织补强受伤的部位。 Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
為了維持 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。 Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
如果產品到達網頁上的結構化資料標記含有無效的價格和供應情形資訊,系統可能不會自動更新商品資料。 Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng. |
二戰期間該公司曾生產軍用產品。 Trong Thế chiến II, hãng sản xuất oanh tạc cơ. |
或者,假設某個網站發現自己的市場不只在台灣,海外也有消費者搜尋或購買產品,可能就會決定把搜尋聯播網的指定範圍擴大到其他國家/地區的網域。 Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
當前99.5%公民已納入全民健康保險,全民健康保險也提供低收入戶、退伍軍人、3歲以下兒童、失業人士、受災用戶、老年人口、或殘疾人士的醫療費用補助。 Hiện nay, có 99,5% công dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân, bảo hiểm y tế toàn dân cũng trợ cấp chi phí y tế cho hộ thu nhập thấp, quân nhân xuất ngũ, trẻ dưới ba tuổi, người thất nghiệp, hộ gặp nạn, người già, và người tàn tật. |
勞達 漸漸 趕上 卡洛斯 魯 特曼 法拉利 車隊 找 來 替 補 他 的 人 Lauda đang tiến sát Carlos Reutemann, người được gọi đến để thay thế anh ta... trong đội Ferrari. |
說明:Google Ads 可將您的產品價格與其他參與同一次競價的廣告客戶相比,並根據比較結果調整出價。 Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào. |
以下說明產品可能出現的各種狀態,以及您可以採取的行動: Dưới đây là những trạng thái có thể xuất hiện cho một sản phẩm và những gì bạn có thể làm: |
如果 Google 的報表資料與供應商提供的數據有出入,Google 不提供抵免額或補償。 Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp. |
這種廣告格式會依據網站內容指定廣告目標,並彌補關鍵字廣告活動的不足。 Định dạng này sử dụng trang web của bạn để nhắm mục tiêu quảng cáo. |
此外,也可以執行關鍵字診斷,查看關鍵字的品質分數。 Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa. |
如果 你 是 來 拿 漁網 的 我 還沒修 補好 明天 再來 吧 Xin vui lòng trở lại ngày mai. |
由於當時新加坡經濟深受大蕭條打擊,他中學畢業後只好當私人補習幫補家計,負起供養母親和三名年幼弟妹的責任。 Do đương thời kinh tế Singapore chịu tác động sâu sắc của Đại suy thoái, sau khi tốt nghiệp trung học ông đi dạy kèm để giúp đỡ gia đình, gánh trách nhiệm nuôi dưỡng mẹ và ba em. |
答:無論是否標示為受影響的歐洲新聞出版品網站,世界各地的發布者或網站都可以透過多種方式管理網站摘要。 Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
材料科學家已經知道 要如何把兩倍寬的裂縫補起來, 做法是在水泥混合當中 加入隱藏的膠。 Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông. |
為計算將貨品交付至消費者手中總共需花費多久時間,您必須指定截止時間、處理時間和運送時間。 Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 補品 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.