buccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buccia trong Tiếng Ý.
Từ buccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là vỏ, vỏ trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buccia
vỏnoun Era così affamato da voler mangiare le bucce destinate al pasto degli animali. Anh ta đói đến nỗi muốn ăn vỏ đậu dành cho thú vật. |
vỏ trái câynoun |
Xem thêm ví dụ
Ci ho messo un po'più buccia d'arancia ma niente noce moscata. Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu. |
L’essenza di bergamotto viene estratta grattugiando la buccia dei frutti interi Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái |
Qualcuno che fa la stessa cosa più e più volte, o che costruisce una falsa immagine di sé e del mondo, o che non si adegua alla realtà solamente notando la buccia di banana per terra... questo è un automatismo, un'ignoranza della propria insensata rigidità, ed è pericoloso ma anche comico e ridicolizzarlo aiuta a correggerlo. Ai đó làm nhai đi nhai lại cùng một điều, hoặc xây dựng một hình ảnh giả tạo vể bản thân và thế giới, hoặc không thích ứng được với thực tế vì cứ chăm chăm vào cái vỏ chuối ở trên mặt đất -- đây là hành động vô thức, tức không nhận biết được sự đần thối cứng nhắc của chính mình, nó nguy hiểm nhưng cũng nực cười và truyện tranh giúp sửa đi tật đó. |
Il resto usa uno straccio, una foglia, una buccia, della segatura, insomma tutto tranne che assorbenti. Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau, một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh. |
Così, buccia dopo buccia, si tirano via gli strati della cipolla per arrivare a un qualche nocciolo fondamentale di verità. Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong. |
Io l'avevo capito che le piacevano i frutti con la buccia scura. Tôi có cảm giác ông thích mấy cô da đen hơn. |
Cioè, suo padre ha una zampa nella fossa e tre zampe su una buccia di banana Ý con là, bố anh ấy đã cho 1 chân xuống mồ Còn ba cái còn lại dẫm lên vỏ chuối. |
Voglio acqua, tre ciotole e una buccia di limone. Tôi cần ít nước, 3 cái bát và vỏ chanh. |
Ad esempio, dalle foglie di mandorlo e dalla buccia pestata delle melagrane si estraeva una tintura gialla, mentre dalla corteccia dei melograni se ne estraeva una nera. Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu. |
Il metodo tradizionale per estrarre questo olio consisteva nel tagliare il frutto in due, togliere, o cavare, la polpa e strizzare la buccia in modo da sprizzarne il liquido contro delle spugne. Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. |
Oggi quasi tutta l’essenza viene estratta meccanicamente, usando rulli o dischi abrasivi che grattugiano la buccia dei frutti interi. Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái. |
Chiedetevi: ‘Il prodotto ha la buccia intatta? Hãy tự hỏi: “Vỏ của rau củ quả có còn nguyên không? |
Molti (ma non tutti) la mangiano con la buccia. Nhiều loài (nhưng không phải tất cả) có màu sặc sỡ. |
Fiorisce in primavera e i frutti di color giallo e dalla buccia liscia, più o meno grossi come arance, maturano alla fine dell’autunno o all’inizio dell’inverno. Nó ra hoa vào mùa xuân, trái da trơn, màu vàng, to khoảng bằng trái cam, chín vào cuối thu hoặc đầu đông. |
L’olio essenziale, un liquido di colore giallo verdognolo, si ricava dalla buccia del frutto. Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
La stanza anti-gravità perde, e pure il bimbo lentigginoso con gli occhiali, che deve solo portare fuori l'immondizia, è nervoso, rovescia una buccia di banana e un bicchiere di carta. Căn phòng phản trọng lực đang rò rỉ, và kể cả đứa bé đầy tàn nhang đeo kính, công việc của nó là đi đổ rác, nó cũng đang lo lắng, lục tung cái túi, làm rơi vỏ chuối và cái cốc giấy. |
Sicuro di non esserti inventato tutto per salvare la buccia? Có chắc mày không dựng chuyện để tự cứu lấy cái mạng chó của mày không? |
Se una buccia ti fa scivolar Take a fall, butt a wall Split a seam |
50 Questi furono i discendenti di Aronne:+ Eleàzaro+ suo figlio, Fìneas suo figlio, Abisùa suo figlio, 51 Bucchi suo figlio, Uzzi suo figlio, Zeraìa suo figlio, 52 Meraiòt suo figlio, Amarìa suo figlio, Ahitùb+ suo figlio, 53 Zàdoc+ suo figlio e Ahimàaz suo figlio. 50 Đây là các con cháu của A-rôn:+ Con trai A-rôn là Ê-lê-a-xa,+ con trai Ê-lê-a-xa là Phi-nê-a, con trai Phi-nê-a là A-bi-sua, 51 con trai A-bi-sua là Bu-ki, con trai Bu-ki là U-xi, con trai U-xi là Xê-ra-hi-gia, 52 con trai Xê-ra-hi-gia là Mê-ra-giốt, con trai Mê-ra-giốt là A-ma-ria, con trai A-ma-ria là A-hi-túp,+ 53 con trai A-hi-túp là Xa-đốc+ và con trai Xa-đốc là A-hi-mát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới buccia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.