bud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bud trong Tiếng Anh.
Từ bud trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồi, nụ, lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bud
chồinoun But that spring, there were new buds popping up from the earth. Nhưng mùa xuân đó, chồi non đã nảy lên từ đất. |
nụnoun We're kind of like buds, but I'm also a male as well. Chúng ta như những nụ hoa mặc dù tôi là nam. |
lộcnoun + 30 When they are budding, you see it for yourselves and know that now the summer is near. + 30 Khi chúng nảy lộc thì anh em nhìn thấy và biết rằng mùa hạ sắp đến. |
Xem thêm ví dụ
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
Clear, bud. An toàn. |
Cuttin'you loose, Bud. Tách khỏi anh rồi đấy, Bud. |
"Bud Light Player of the Match: Birgit Prinz (GER)". Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015. ^ “Bud Light Player of the Match: Birgit Prinz (GER)”. |
How's your budding bro-mance with Louis? Tình bạn chớm nở của anh với Louis sao rồi? |
Your taste buds and hot-and-cold sensors reveal the flavor of the liquid and its temperature. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Her first book, Longthroat Memoirs: Soups, Sex, and the Nigerian Taste Buds, won the John Avery Prize at the André Simon Book Awards 2016. Cuốn sách đầu tiên của cô, Longthroat Memoirs: Soups, Sex, and the Nigerian Taste Buds đã giành giải thưởng John Avery tại Giải thưởng Sách André Simon 2016. |
Cryo-electron tomography recently revealed that mitochondria in cells divide by budding. Chụp cắt lớp điện tử Cryo-electron gần đây đã tiết lộ rằng ti thể trong các tế bào phân chia bằng cách nảy chồi. |
Then we have our Bud Light guy who's the happy couch potato. Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa. |
The tubers, inflorescences, buds and flowers can all be cooked and eaten. Các loại củ, chùm hoa, nụ và hoa đều có thể được nấu chín và ăn. |
Bud, Fritz and Joe are brothers. Bud, Fritz và Joe là anh em. |
Hey, Snuggles, how are you, bud? Hey, Snuggles, anh bạn thế nào? |
Right, bud? Phải không, anh bạn? |
Bud, you don't have to do this. Bud, anh không phải làm vậy. |
Fairchild AFB Fairchild AFB On Friday, 24 June 1994, a United States Air Force (USAF) Boeing B-52 Stratofortress crashed at Fairchild Air Force Base, Washington, United States, after its pilot, Lieutenant Colonel Arthur "Bud" Holland, maneuvered the bomber beyond its operational limits and lost control. Vụ rơi máy bay B-52 tại căn cứ không quân Fairchild năm 1994 diễn ra tại Căn cứ không quân Fairchild, bang Washington,Mỹ, vào thứ 6 ngày 24 tháng 6 năm 1994, khi phi công của Không quân Hoa Kỳ (USAF) sử dụng một chiếc Boeing B-52 Stratofortress là Arthur "Bud" Holland, đã bay quá giới hạn tốc độ và mất kiểm soát. |
I'm essentially best friends with the guy so a bunch of my buds are coming. Bản chất của tớ là một người bạn tốt mà nên bọn bạn tớ cũng đang tới đây. |
The concept was first popularized in the United States in the 1980s, when Lowell "Bud" Paxson and Roy Speer launched a local cable channel known as the Home Shopping Club—which later launched nationally as the Home Shopping Network. Khái niệm này lần đầu tiên được phổ biến ở Hoa Kỳ vào những năm 1980, khi Lowell "Bud" Paxson và Roy Speer ra mắt một kênh truyền hình cáp địa phương có tên là Câu lạc bộ mua sắm tại nhà, sau đó ra mắt trên toàn quốc với tên Mạng mua sắm tại nhà. |
They are not taste buds, but they do send signals telling your brain that you're full or that your body should produce more insulin to deal with the extra sugar you're eating. Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ. |
ABA functions in many plant developmental processes, including seed and bud dormancy, the control of organ size and stomatal closure. AAB có vai trò trong nhiều quá trình phát triển thực vật, bao gồm sự ngủ nghỉ của hạt giống và nụ, kiểm soát kích thước cơ quan và đóng khí khổng. |
It bears a chalice and three budding pomegranates, as well as the inscriptions “Half Shekel” and “Holy Jerusalem.” Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”. |
Man, if Bud goes along with this, they're gonna have to shoot her with a tranquilliser gun. Anh bạn, nếu Bud theo vụ này... họ sẽ phải bắn thuốc an thần cho cô ta. |
Deer neither hibernate nor store food, but they forage, nibbling at tender twigs and buds, as you can see in the accompanying picture from Germany. Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
Endopolygeny is the division into several organisms at once by internal budding. Endopolygeny là sự phân chia thành vài cơ thể trong một lần của sinh sản mọc chồi bên trong. |
Fine, Bud, write down your names. Tốt, Bud, viết tên anh đi. |
After the water subsides and the dry season begins, branches sprout buds and leaves grow quickly. Sau khi nước rút và mùa khô bắt đầu, các cành cây đâm chồi và mọc lá rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.