budowa maszyn trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budowa maszyn trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budowa maszyn trong Tiếng Ba Lan.

Từ budowa maszyn trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ khí, chế tạo cơ khí, kỹ thuật, chế tạo máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budowa maszyn

kỹ thuật cơ khí

(mechanical engineering)

Kỹ thuật cơ khí

(mechanical engineering)

chế tạo cơ khí

kỹ thuật

chế tạo máy móc

Xem thêm ví dụ

Twój ojciec martwi się budową maszyny Walternate'a.
Bố anh đang cân nhắc về việc lắp đặt thiết bị của Walternate.
Zacznij budowy maszynę, a ja zdobędę dla ciebie kolektor.
Anh bắt đầu đi, tôi sẽ đưa anh bản sao.
Niektórzy sądzą, że budowa maszyn jeszcze potężniejszych niż te wykorzystywane przez dzisiejszą naukę, może odkryć istnienie kolejnych cząstek elementarnych.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Po ukończeniu szkoły średniej Richard uczęszczał na Uniwersytet George’a Washingtona w Waszyngtonie, gdzie uzyskał tytuł licencjata z budowy maszyn w 1950 roku.
Sau khi tốt nghiệp trung học, Richard đã theo học tại Đại Học George Washington ở Washington, D.C, và nhận bằng cử nhân về kỹcơ khí vào năm 1950.
Wywierali również naciski na brytyjski rząd, by zdobyć fundusze na budowę maszyny Babbage'a, wierzyli bowiem, że to wynalazek, który może wywrzeć ogromny wpływ na życie ludzi.
Các ông cũng không ngừng vận động chính phủ Anh đầu tư phí để xây dựng động cơ Babbage vì họ tin những động cơ này sẽ có tác đông thực tế to lớn cho xã hội.
Tak naprawdę planują budowę maszyny, która będzie dokładniej badać bozon Higgsa i może dać wskazówki, czy nowe pomysły jak supersymetria są rzeczywiste. Myślę, że to świetna wiadomość dla fizyki.
Nếu họ thật sự lên kế hoạch để xây dựng máy móc thì sẽ phải học hỏi chi tiết về hạt Higgs và có thể sẽ cho chúng ta vài gợi ý chẳng hạn ý tưởng mới này, như thuyết siêu đối xứng ở đâu ra, vậy tôi nghĩ đó là tin tuyệt cho vật lý.
Jeden z tych dokumentów nazwaliśmy Plan 28. Tak samo nazwałem fundację, założoną z Doronem Swadem, kustoszem działu komputerów w Science Museum. To on jest siłą napędową projektu budowy maszyny różnicowej. Planujemy ją zbudować.
Trong số đó là một tập hợp các dự án mà chúng tôi gọi là Dự án 28, và đó cũng là tên của một tổ chức từ thiện mà tôi đã bắt tay với Doron Swade, người quản lí máy tính tại Bảo tàng Khoa học, và cũng là người dẫn dắt dự án để tạo ra một công cụ khác biệt, và dự án của chúng tôi là tạo ra nó.
Koszty budowy tych maszyn wynoszą ok. 10% ich wartości na rynku.
Chi phí để xây dựng những loại máy đó sẽ bằng khoảng 10% những gì bạn sẽ mua trên thị trường.
/ Nowa maszyna jest w budowie.
( Đang phát triển một loại máy mới.
Patrząc wstecz na inspirujące innowacje, które pozwoliły na budowę pływających i latających maszyn, odkrywamy, że było to możliwe jedynie poprzez zrozumienie podstawowych fizycznych mechanizmów pływania i lotu.
Tuy nhiên, nếu nhìn lại và nghĩ xem đâu là phát kiến có sức mạnh cho phép ta tạo nên chiếc máy có thể bơi, chiếc máy có thể bay, sẽ nhận ra rằng chỉ khi ta hiểu được về cơ chế của việc bơi và sự bay thì mới có thể làm ra những máy móc đó.
Do budowy kolumn użyłem tworzywa ABS, większych, szybszych maszyn. Kolumny mają stalowy środek, nareszcie mogą unieść jakiś ciężar.
Lần này, tôi sử dụng nhựa ABS để sản xuất các cột, chúng tôi sử dụng máy móc lớn hơn, nhanh hơn, và nó có một lõi thép bên trong nên dùng được cho xây dựng có thể chịu tải cho một lần.
9 Ktoś, kto projektuje, a następnie buduje jakąś maszynę, z pewnością zna jej budowę i działanie.
9 Một người nào khi đã thiết kế và chế tạo ra một cái máy thì hẳn phải biết rõ cách cấu tạo và chức năng của nó.
Amerykański Państwowy Urząd Lotnictwa i Astronautyki (NASA) pracuje nad wielonożnym robotem wzorowanym na budowie skorpiona. Fińscy inżynierowie stworzyli maszynę poruszającą się na sześciu nogach, która omija przeszkody niczym wielki owad.
Trong lúc đó, Cơ quan Hàng không Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) đang nghiên cứu một rô-bốt có thể di chuyển như con bọ cạp, các kỹ sư ở Phần Lan đã chế tạo một xe đầu kéo sáu chân có thể vượt qua các chướng ngại giống như một côn trùng khổng lồ.
Co byś pomyślał, gdyby zawierała precyzyjne informacje na temat budowy samonaprawiającej się i samoreplikującej się inteligentnej maszyny, złożonej z miliardów podzespołów, z których każdy zostaje zamontowany w określony sposób i w ściśle wyznaczonym czasie?
Nếu sách đó có những thông tin chính xác để sản xuất một cỗ máy thông minh có khả năng tự sửa chữa, tự tái tạo, với hàng tỷ bộ phận; tất cả phải thật khớp với nhau vào đúng thời điểm và theo đúng cách, thì sao?
Przy udziale maleńkich, skomplikowanych maszyn informacje zawarte w DNA są przepisywane i wykorzystywane do budowy setek tysięcy enzymów i innych rodzajów białek wchodzących w skład wszystkich twoich tkanek i organów.
ADN của bạn đang được đọc, cung cấp thông tin để tạo ra hàng trăm ngàn loại protein trong cơ thể.
Ze względu na brak konkretnego programu budowy nowego samolotu dla marynarki, który mógłby być zrealizowany przed rokiem 2020, unowocześnienie istniejących maszyn stało się dużym wyzwaniem dla konstruktorów.
Do không có chương trình nào có thể sản xuất máy bay chiến đấu mới cho đến năm 2020, việc nâng cấp các thiết kế sẵn có đã trở thành một đường lối đúng đắn.
Żaden naród nie jest w stanie zbudować tak wielkiej maszyny sam, może poza Chinami, bo mogą zmobilizować ogromną siłę roboczą i zebrać pieniądze na budowę.
Không quốc gia nào đủ sức xây máy móc lớn như vậy, có lẽ trừ Trung Quốc, bởi vì họ có thể huy động lượng lớn tài nguyên, nhân lực và tiền bạc xây máy móc như vậy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budowa maszyn trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.